CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 50340310
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học đào tạo: 42
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng:
- Kiến thức:
+ Hiểu được những kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Trình bày được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Hiểu được những kiến thức cơ bản, cần thiết về tin học, ngoại ngữ liên quan đến việc thực hiện nghiệp vụ kế toán;
+ Phân tích được hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán;
+ Biết cách xác định được cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Biết được cách cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
- Kỹ năng:
+ Lập được chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng được chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Tổ chức được công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Lập được báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Thiết lập được mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng được phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá được công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Báo cáo được các thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Có khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
- Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản về Chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp; Pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước;
+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội và những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ ứng dụng nhu cầu của công việc.
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, điền kinh, bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:
- Làm kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
- Làm kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Có khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian đào tạo: 3 năm
- Thời gian học tập: 131 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3750 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 400 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 80 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu:
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2420 giờ; Thời gian học tự chọn: 880 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 1090 giờ; Thời gian học thực hành: 2210 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
3.1. Danh mục các môn học đào tạo nghề bắt buộc
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2420 |
740 |
1832 |
118 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
435 |
287 |
121 |
27 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Soạn thảo văn bản |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 10 |
Anh văn chuyên ngành |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 11 |
Kinh tế vi mô |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 12 |
Nguyên lý thống kê |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 13 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 14 |
Lý thuyết kế toán |
75 |
50 |
20 |
5 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
2255 |
453 |
1711 |
91 |
MH 15 |
Quản trị doanh nghiệp |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 16 |
Thống kê doanh nghiệp |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 17 |
Thuế |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 18 |
Tài chính doanh nghiệp |
120 |
70 |
42 |
8 |
MĐ 19 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 20 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
150 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 21 |
Kế toán doanh nghiệp 3 |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 22 |
Kế toán doanh nghiệp 4 |
150 |
15 |
126 |
9 |
MĐ 23 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại |
110 |
0 |
102 |
8 |
MĐ 24 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
150 |
0 |
140 |
10 |
MH 25 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 26 |
Kế toán quản trị |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 27 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
75 |
30 |
40 |
5 |
MH 28 |
Kiểm toán |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 29 |
Tin học kế toán |
60 |
13 |
45 |
2 |
MĐ 30 |
Thực tập nghề nghiệp |
200 |
0 |
200 |
0 |
MĐ 31 |
Thực tập tốt nghiệp |
640 |
0 |
640 |
0 |
Tổng cộng |
3140 |
960 |
2032 |
148 |
3.2 Đề cương chi tiết chương trình môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc:
( Theo chương trình chi tiết đính kèm)
IV. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ TƯ CHỌN
4.1- Danh mục môn học, mô dun đào tạo nghề tự chọn:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 32 |
Quản trị học |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 33 |
Toán kinh tế |
75 |
49 |
22 |
4 |
MH 34 |
Marketing |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 35 |
Kinh tế vĩ mô |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 36 |
Quản trị văn phòng |
60 |
30 |
27 |
3 |
MH 37 |
Kinh tế quốc tế |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 38 |
Thị trường chứng khoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH 39 |
Kinh tế phát triển |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 40 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
60 |
26 |
30 |
4 |
MH 41 |
Tin học văn phòng |
85 |
30 |
50 |
5 |
MH 42 |
Thực hành khai báo thuế |
30 |
0 |
26 |
4 |
Tổng cộng |
610 |
300 |
270 |
30 |
( Theo chương trình chi tiết đính kèm)
1. Hướng dẫn thi tốt nghiệp
- Sinh viên phải đạt yêu cầu tất cả các môn học, mô đun đào tạo trong chương trình sẽ được dự thi tốt nghiệp để được cấp bằng Cao đẳng nghề;
- Các môn thi tốt nghiệp:
+ Chính trị: theo quy định hiện hành;
+ Lý thuyết nghề: các kiến thức trọng tâm về: kế toán, tài chính, thuế doanh nghiệp;
+ Thực hành nghề: các kỹ năng về lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý chứng từ kế toán; sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết; lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp (nâng cao).
- Thời gian làm bài thi, cách thức tiến hành, điều kiện công nhận tốt nghiệp theo quy định hiện hành:
Số TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết Trắc nghiệm |
Không quá 120 phút Không quá 90 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: - Lý thuyết nghề |
Viết |
Không quá 120 phút |
Trắc nghiệm |
Không quá 90 phút |
||
- Thực hành nghề - Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Bài thi thực hành Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành |
Không quá 4 giờ Không quá 8 giờ |
2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khóa (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện:
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, Cơ sở dạy nghề có thể bố trí cho sinh viên tham quan, học tập, tham gia sản xuất trực tiếp tại các phân xưởng, dây chuyền sản xuất, kho cấp phát nguyên liệu của các công ty, nhà máy;
- Để giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức và văn hóa xã hội có thể bố trí cho sinh viên tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã hội tại địa phương;
- Thời gian cho hoạt động ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa vào thời điểm phù hợp:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao: |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hóa, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Đi thực tế |
Theo thời gian bố trí của giáo viên và theo yêu cầu của môn học |
3. Các chú ý khác:
Hướng dẫn phân bổ thời gian và nội dung thực hành nghề tại cơ sở:
- Thực hành nghề được đào tạo ngay tại Trường, trong quá trình đào tạo có thể sử dụng mô hình kế toán ảo để đào tạo nhằm mục tiêu hoàn thiện kiến thức, áp dụng các hiểu biết và kỹ năng nghề nghiệp cho sinh viên;
- Nội dung thực hành nghề đã được cụ thể theo đề cương đào tạo của mô đun thực hành nghề. Sau khi hướng dẫn chung có thể phân nhóm thực hành trên các bộ chứng từ của từng loại hình doanh nghiệp;
- Thực tập tốt nghiệp:
+ Thời gian và nội dung theo chương trình khung;
+ Các Cơ sở dạy nghề căn cứ vào khung chương trình, xây dựng
Người đăng: