CÔNG KHAI (NHÂN SỰ, THIẾT BỊ, CHƯƠNG TRÌNH,..)

CÔNG KHAI (NHÂN SỰ, THIẾT BỊ, CHƯƠNG TRÌNH,..)

BÁO CÁO

Thực hiện công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp

Và thực hiện cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp trên trang tra cứu

          Thực hiện Công văn số 1857/TCGDNN-PCTT ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp về công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Công văn số 385/LĐTBXH-TCGDNN ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Công văn số 297/TCGDNN-VP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp về việc cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề ngiệp trên trang tra cứu văn bằng;

          Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Thủ Đức báo cáo việc thực hiện như sau:

A. Về công khai các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục nghề nghiệp:

I. Nội dung công khai các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục nghề nghiệp

1. Về công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:

- Cơ sở vật chất (số lượng phòng học, phòng thí nghiệm, phòng, xưởng thực hành, thực tập; diện tích phòng lý thuyết, phòng, xưởng thực hành dùng cho học tập và giảng dạy,..):

Tổng diện tích đất  (m2)

Trong đó

Phòng học lý thuyết

Phòng chuẩn bị giảng dạy

Phòng Hội đồng

Phòng nghỉ nhà giáo

Xưởng/

phòng thực hành, thí nghiệm

Thư viện

Hội trường

Nhà hiệu bộ

Ký túc xá

Nhà ăn (Bếp ăn)

Khu rèn luyện thể chất, thể dục thể thao

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (Xưởng/ phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng)

Diện tích (m2)

Tổng số (phòng/khu)

Diện tích (m2)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

16856

25

1521,5

7

1078

1

28

1

32

30

3260,5

1

317

2

462

14

384,5

11

804

1

500

4

1400

- Cơ sở vật chất, thiết bị, dụng cụ đào tạo (tên, số lượng, chủng loại thiết bị,..) đối với 08 ngành nghề đang đào tạo:

(1) Ngành, nghề: Điện công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

              + Cao đẳng: 40

              + Trung cấp: 90

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 06

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 06

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Trang Bị Điện

 

 

1

Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng

Bộ

5

2

Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

5

3

Bộ thiết bị dùng cho thực hành lắp đặt điện dân dụng

Bộ

4

4

Bộ dụng cụ lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng

Bộ

5

5

Tủ đựng dụng cụ thực hành kiểu cabin và Mô đun A4 cửa kính

Bộ

3

6

Bộ chuyển nguồn ATS

Bộ

1

7

Máy phát điện Honda

Cái

1

8

Rơ le bảo vệ mất pha

Cái

5

9

CB chống giật 3 pha

Cái

10

10

CB chống giật 1 pha

Cái

10

11

Bộ ứng dụng điều khiển bể mức

Bộ

2

12

Bộ thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ

Bộ

2

13

Động cơ 2 cấp tốc độ

Bộ

1

14

Bảng từ chuyên dụng

Cái

1

15

Mô hình tủ điều khiển động cơ có ứng dụng PLC

Cái

2

16

Mô hình tủ điều khiển công nghiệp

Cái

20

17

Mô hình cửa tự động

Cái

4

18

Mô hình thực tập trang bị điện

Cái

9

19

Khối cấp nguồn chính 3 pha

Bộ

5

20

Khối contacto từ 3 pha

Bộ

10

21

Khối contacto từ 3 pha + Rơ le nhiệt

Bộ

5

22

Khối nút nhấn khởi động

Bộ

2

23

Khối định thời (Timer)

Bộ

5

24

Khối điều khiển khả trình LOGO

Bộ

5

25

Khối khởi động mềm

Bộ

5

II

Phòng Quấn Dây

 

 

1

Máy quấn dây động cơ, quay tay

Cái

30

2

Máy quấn dây động cơ, tự động

Cái

5

3

Tủ khởi động động cơ

Cái

5

4

Tủ sấy 300oC

Cái

1

5

Mô hình máy biến áp

Cái

1

6

Quạt bàn (chưa quấn dây)

Cái

20

7

Quạt trần (chưa quấn dây)

Cái

10

8

Mô hình động cơ 1 pha bộ cắt

Cái

1

9

Mô hình động cơ 3 pha bộ cắt

Cái

1

10

Máy mài 2 đá

Cái

2

11

Khoan bàn 16 ly

Cái

1

12

Máy cắt sắt

Cái

1

13

Máy mài cầm tay

Cái

1

14

Máy sạc bình

Cái

2

15

Đồng hồ vạn năng loại kim

Cái

9

16

Đồng hồ vạn năng loại số

Cái

5

III

Phòng Điện Cơ Bản

 

 

1

Mô hình tụ bù Cos

Bộ

1

2

Bộ khí cụ điện

Bộ

3

3

Mô hình nguyên lý máy phát 3 pha

Bộ

2

4

Thực hành Đo Lường – Mạch điện

Bộ

2

5

Bộ thực hành lắp ráp điện nhà

Bộ

10

6

Mô hình lắp ghép phòng thực tập điện nhà

Bộ

10

7

Mô hình hệ thống bảo vệ an toàn

Bộ

3

8

Mô hình hệ thống cơ điện máy giặt

Bộ

1

9

Máy giặt thực tập nguyên chiếc 5kg

Cái

9

10

Mô hình hệ thống điện tủ lạnh

Bộ

1

11

Mô hình máy bơm nước dàn trải

Bộ

1

12

Mô hình quạt bàn dàn trải

Bộ

1

13

Mô hình quạt trần dàn trải

Bộ

1

14

Máy bơm nước thực tập

Cái

10

15

Quạt trần thực tập nguyên chiếc

Cái

10

16

Quạt điều khiển từ xa thực tập nguyên chiếc

Cái

10

17

Mô hình quạt điều khiển từ xa

Cái

1

18

Công tơ điện

Cái

29

IV

Phòng Máy Điện

 

 

1

Truyền động điện động cơ DC

Bộ

02

2

Truyền động điện động cơ AC rotor lồng sóc

Bộ

02

3

Truyền động điện động cơ AC rotor dây quấn

Bộ

02

4

Máy điện đồng bộ

Bộ

02

5

Điều khiển động cơ servo AC

Bộ

02

6

Hệ thống truyền động điện theo hệ máy phát-động cơ

Bộ

02

7

Máy biến áp

Bộ

01

8

Mô hình động cơ 2 tốc độ

Bộ

03

9

Mô hình động cơ đấu nhiều cấp điện áp

Bộ

03

V

Phòng Khí Nén – Điện Khí Nén

 

 

1

Bộ thực hành khí nén nâng cao

Bộ

2

2

Bộ thực hành điện khí nén nâng cao

Bộ

3

3

Máy nén khí chuyên dụng cho phòng thí nghiệm

Bộ

5

4

Bộ kí hiệu các phần tử khí nén, thủy lực có từ tính

Bộ

1

5

Bộ thực hành khí nén nâng cao

Bộ

2

6

Bộ thực hành điện khí nén nâng cao

Bộ

3

7

Bộ kí hiệu các phần tử khí nén, thủy lực có từ tính

Bộ

1

8

Bộ các phần tử thực hành nâng cao

Bộ

1

9

Máy nén khí

cái

1

10

Khí nén

Bộ

2

11

Điện khí nén

Bộ

2

12

Thực hành về thủy lực và điện thủy lực

Bộ

2

13

Mô hình dàn trải Điện Khí Nén

Bộ

2

VI

Phòng PLC

 

 

1

Mô hình thực tập PLC S7. 200

Bộ

05

2

Thiết bị lập trình LOGO 24 RCL

Bộ

05

3

Hệ ứng dụng PLC điều khiển băng chuyển quay (Rotary Transfer Unit) Model RTU 1 - pack

Bộ

02

4

Mô hình thang máy 4 tầng

cái

02

5

Mô đun biến tần MM 420/22Kw

cái

04

6

MH điều khiển cửa tự động (33x48)

Bộ

01

7

Máy vi tính

Bộ

10

8

Máy tính bộ (không màn hình)

cái

05

9

Bộ PLC MITSUBISHI FX1N-60MR-ES/UL

Bộ

02

10

Mô hình biến tần Siemen (MH2013)

Bộ

04

11

Mô hình biến tần OMRON 3G3JX (MH2013)

Bộ

02

12

Mô hình TH cơ bản điều khiển lập trình (PLC) SIEMENS/S7-200

Bộ

05

13

Thiết bị lập trình LOGO!

Bộ

05

14

Tự động hoá lập trình với S7-300

Bộ

01

15

Mô hình điều khiển nhiệt độ

Bộ

01

16

Mô hình điều khiển động cơ bước

Bộ

01

17

Mô hình điều khiển đèn giao thông

Bộ

01

18

Điều khiển garage ô tô

Bộ

01

19

Mô hình phân loại sản phẩm theo vật liệu

Bộ

01

20

Mô hình đóng nắp sản phẩm

Bộ

01

21

Hộp thí nghiệm cho PLC

Bộ

01

22

Mô hình dàn trải PLC-S7-1200 (2017)

Bộ

02

Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng PLC:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

01

Mô hình dàn trải PLC-S7-1200 (3 bộ trung cấp – 3 bộ cao đẳng)

Bộ

06

02

Mô đun thực hành màn hình giao diện Người – Máy (cho PLC S7-300)

Bộ

01

03

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

01

04

Thiết bị thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực)

Bộ

01

05

Bộ thực hành PLC M221 Schneider

Bộ

01

06

Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp

Bộ

01

07

PLC S7-300 CPU 314C-2PN/DP

Bộ

02

08

Máy vi tính

Bộ

15

09

PLC S7-1200

Bộ

02

10

Bàn thực hành điện

Bộ

05

11

Bàn thực hành điều khiển của giáo viên

Bộ

01

12

Tủ đựng thiết bị thực hành chuẩn Mô đun à cửa kính

Cái

01

13

Màn chiếu treo tường

Cái

01

14

Máy chiếu kết nối Wireless

Cái

01

15

Panel thực tập lắp ráp mạch

Cái

01

16

Giá đựng thiết bị

Bộ

01

17

Động cơ 1pha 6 đầu dây 1hp

Cái

05

18

Động cơ 1pha 4 đầu dây 1hp

Cái

05

19

Động cơ 3pha sao-tam giác 380v

Cái

05

20

Bộ thực hành điều khiển động cơ

Bộ

01

21

Mô đun mô phỏng vào ra tương tự (bổ sung)

Bộ

01

22

Mô đun mô phỏng vào ra số (bổ sung)

Bộ

01

23

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

1

24

Bộ thí nghiệm thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực)

Bộ

6

25

Mô hình thực hành điều khiển giám sát thiết bị, và truyền thông trong công nghiệp sử dụng giao thức Profibus

Bộ

6

26

PLC S7-300

Bộ

12

27

Bộ thực hành lập trình PLC Mitsubishi

Bộ

12

28

Bộ thực hành lập trình  PLC Omron

Bộ

12

29

Máy vi tính 19 Inch coreI7

Bộ

36

30

Mô hình điều khiển băng tải

Bộ

1

(2) Ngành, nghề: Điện tử công nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 40

                     + Trung cấp: 90

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 05

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 05

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng thực hành điện tử số

 

 

1

Thực tập CB về kỹ thuật số

Bộ

03

2

Thực tập CB về kỹ thuật xung

Bộ

03

3

Thực tập nâng cao về điện tử số

Bộ

02

4

Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh

Bộ

06

5

Máy phát sóng cao tần Lodestar 4160 B

Cái

02

6

Máy phát sóng hạ tần Lodestar 2601 A

Cái

02

II

Phòng thực hành vi điều khiển

 

 

1

Bộ thực hành môn kỹ thuật điều khiển AVR

Bộ

05

2

Bộ thực hành lập trình vi điều khiển PIC

Bộ

10

3

Bộ thực hành logic số với CPLD

Bộ

10

4

Bộ thự hành vi xử lý ARM9

Bộ

05

5

Bộ thiết bị thực hành vi điều khiển DSP

Bộ

05

6

Mô đun điều khiển nhiệt độ

05

7

Tủ đựng dụng cụ thực hành kiểu cabin và mode A4 cửa kính

Bộ

02

8

Thực tập về vi xử lý - giao diện máy tính

Bộ

10

9

Máy vi tính

Bộ

20

10

Thực tập ứng dụng vi điều khiển

Bộ

10

11

Mô hình ứng dụng VĐK điều khiển thiết bị

Bộ

01

12

Bộ nạp và mô phỏng VĐK

Bộ

10

13

TIVI

Cái

01

III

Phòng thực hành điện tử tương tự

 

 

1

Dao động ký Kenwood 20MHz, 2 kênh

Cái

05

2

Dao động ký Kenwood 40MHz, 2 kênh

Cái

01

3

Máy phát sóng RF (0.1-150MHz)

Cái

02

4

Máy phát chức năng 5 khoảng, 100kHz, sin-vuông-tam giác

Cái

02

5

Máy phát xung CLOCK, 6 khoảng, TTL Out

Cái

02

6

Máy phát chức năng 6 khoảng, 2MHz, sin-vuông-tam giác

Cái

04

7

Laboratory KIT

Cái

02

8

Máy đếm và đo tần số 10MHz

Cái

02

9

Nguồn nuôi 0: +/-15VDC 1A

Cái

02

10

Mô hình điều chỉnh sáng tối đèn

Bộ

01

11

Thực tập điện tử cơ bản 1 (chân cắm nhỏ)

Bộ

20

12

Thực tập CB về kỹ thuật tương tự

Bộ

10

13

Bộ biến đổi DC/AC - sạc bình

Bộ

01

14

Mô hình ổn áp AC tự động

Bộ

01

15

Mô hình rơle bảo vệ quá áp

Bộ

01

16

Mô hình balat điện tử

Bộ

01

17

Bộ thực hành nguồn DC

Bộ

01

18

Thực tập nâng cao về điện tử tương tự

Bộ

10

IV

Phòng thực hành điện tử công suất

 

 

1

Bộ thí nghiệm điện tử công suất

Bộ

06

2

0SCILLOCOPE Pintek PS-200 ĐL

Bộ

04

3

Điện tử công suất

Bộ

04

4

Dao động ký Pintek 2 kênh 20MHz

Cái

04

5

Dao động ký Texio 40MHz, 2 kênh

Cái

02

6

Dao động ký Pintex, 20MHz, 2 kênh

Cái

02

7

Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh

Cái

01

V

Phòng thực hành cảm biến đo lường

 

 

1

Mô hình đếm sản phẩm

Bộ

09

2

Mô hình HTNT tự động

Bộ

01

3

Mô hình BTT tự động

Bộ

01

4

Mô hình điều chỉnh độ sáng đèn

Bộ

01

5

Mô hình tắt mở đèn theo ánh sáng

Bộ

01

6

Mô hình bộ điều khiển từ xa ON/OFF (Remote Control)

Bộ

01

7

Mô hình quạt với bộ điều khiển từ xa

Bộ

01

8

Mô hình bảo vệ hồng ngoại

Bộ

01

9

Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh

Cái

03

10

Dao động ký TEXIO 40MHz, 2 kênh

Cái

04

11

Bộ thí nghiệm cảm biến

Bộ

01

12

Bộ thực hành về mạch nguyên lí đo lường điện

Bộ

02

13

Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn

Cái

12

14

Bàn thí nghiệm chuyên dụng cho thực hành điện

Bộ

10

15

Tủ đựng thiết bị chuẩn Mô đun A4

Cái

02

16

Bàn điều khiển của giáo viên

Cái

01

17

Máy tính xách tay

Cái

01

18

Máy chiếu kèm màn chiếu

Bộ

01

19

Bảng từ tính

Cái

01

20

Bộ đào tạo năng tái tạo

Bộ

01

21

Giá để thiết bị 

Cái

02

Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng Vi điều khiển

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

 

Hệ thống đào tạo ứng Robot công nghiệp trong dây truyền lắp ráp 4 công đoạn

 

 

1

Bộ đào tạo Robot SCARA công nghiệp 4 bậc tự do và ray trượt

Bộ

1

2

Bộ đào tạo xử lý hình ảnh

Bộ

1

3

Bộ đào tạo Cánh tay Robot công nghiệp 4 bậc tự do

Bộ

2

4

Bộ đào tạo băng tải dây chuyền cho Robot công nghiệp

Bộ

2

5

Bộ đào tạo Mâm xoay công nghiệp

Bộ

1

6

Máy vi tính

Bộ

20

7

Hệ thống mạng

Bộ

1

(3) Ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí:

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 30

                     + Trung cấp: 35

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 03

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

b.1) Thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Điện Lạnh Cơ Bản

 

 

1

Chai gió gas USA

Chai

02

2

Máy nén tủ lạnh Jap

Cái

15

3

Thiết bị hệ thống lạnh cơ bản

Bộ

10

4

TBĐ ĐK tủ lạnh trực tiếp, gián tiếp

Bộ

08

5

TB ĐKKĐ bảo vệ máy nén tủ lạnh-máy lạnh

Bộ

08

6

Tủ lạnh 2 cửa Sanyo SR-15VN (không tuyết)

Cái

02

7

Tủ lạnh 2 cửa Sanyo SR-14VD (có tuyết)

Cái

02

8

Máy nước nóng lạnh Saribbean

Cái

01

9

Mô hình bộ rơle điện tủ lạnh

Bộ

05

II

Phòng Điện Lạnh Dân Dụng

 

 

1

Máy lạnh 2 khối

Cái

01

2

Máy lạnh 1 khối

Cái

04

3

Máy nén máy lạnh

Cái

15

4

Máy điều hoà nhiệt độ 1 khối LG 1hp

Bộ

04

5

Máy điều hoà nhiệt độ 2khối Funiki SC -09 1hp

Bộ

04

6

Máy điều hoà nhiệt độ 2khối Sharp

Bộ

02

7

Máy lạnh di động Media KCD - 25YI

Cái

01

8

Máy hút chân không

Cái

01

9

Thiết bị đấu dây máy lạnh 1 cụm

Bộ

08

10

Mô hình rơle áp suất kép

Cái

01

11

Mô hình động cơ bước (ĐCN)

Cái

01

12

Mô hình bộ nguồn áp suất dầu

Cái

01

13

Mô hình máy lạnh Inverter

 

01

14

Mô hình máy lạnh 2 cấp Inverter (MH2012)

Bộ

01

15

Mô hình máy lạnh âm trần

Bộ

01

16

Mô hình máy nước uống nóng lạnh

Bộ

01

17

Mô hình Bộ ĐK chung cho 2 dàn lạnh

Bộ

20

18

Máy điều hoà nhiệt độ 1 khối 1 hp Carrier

Bộ

10

19

Máy điều hoà nhiệt độ 2 khối, Remote,1 hp Haier

Bộ

05

20

Mô hình điều hòa KK trung tâm VRV-4

Bộ

1

21

Mô hình điều hòa không khí MULTY

Bộ

1

22

Mô hình máy và thiết bị lạnh

Bộ

1

23

Mô hình kho cấp đông gián tiếp (kho cấp đông gió)

Bộ

1

24

 Mô hình kho lạnh 2 buồng lạnh

Bộ

1

25

 Mô hình máy đá ống

Bộ

1

26

 Mô hình máy điều hòa không khí thổi trực tiếp

Bộ

1

27

Máy nén pitton 2 cấp, nửa kín, máy nén pitton hở, máy nén trúc vít, máy nén cánh xoắn

Bộ

1

28

Máy hút chân không

Cái

2

29

Bộ hàn gió đá

Bộ

2

III

Phòng Điện Lạnh Công Nghiệp

 

 

1

Máy nén hở 1Hp USA

Bộ

04

2

Máy nén nửa kín 5Hp USA

Bộ

04

3

MH hệ thống lạnh

Bộ

01

4

MH điện lạnh ôto dàn trải ĐL-VN ráp

Bộ

01

5

MH điện lạnh công nghiệp

Bộ

01

6

MH Dàn trải HT lạnh gián tiếp có quạt

Bộ

01

7

MH Điều hoà TT làm lạnh bằng nước

Bộ

01

8

Mô hình máy nước đá tinh khiết

Bộ

01

9

Mô hình máy làm nước có gas

Bộ

01

10

Mô hình bể nước đá cây

Bộ

01

11

Mô hình tạo khí khô

Bộ

01

12

MH hệ thống lạnh hướng dẫn đo năng suất lạnh - nhiệt

Bộ

01

13

Mô hình máy thu hồi gas

Bộ

01

14

Mô hình làm bể đá cây

Bộ

01

15

Mô hình máy đá ống

Bộ

01

16

Hệ thống lạnh kho lạnh Thermo King có kết nối PLC vào máy tính

Bộ

01

17

Mô hình máy đá tinh khiết

Bộ

01

18

Bảng thực hành ĐK điện lạnh công nghiệp

 

20

19

Máy lạnh nước, 3hp, Cụm máy nén+bầu ngưng

Bộ

05

20

Mô hình điều hòa không khí Chilles

Bộ

01

21

Mô hình kho cấp đông gián tiếp (kho cấp đông gió)

Bộ

01

22

Mô hình kho lạnh 2 buồng lạnh

Bộ

01

23

Mô hình máy đá ống

Bộ

01

24

Mô hình máy đá cây

Bộ

01

25

Máy hút chân không

Cái

02

26

Bộ hàn gió đá

Bộ

02

27

Mô hình máy điều hòa không khí Cassette

Bộ

01

28

Mô hình máy điều hòa không khí thổi trực tiếp

Bộ

01

29

Mô hình máy điều hòa không khí áp trần

Bộ

01

30

Máy nén Pitton 2 cấp nửa kín, máy nén Pitton hở, máy nén trục vít, máy nén cánh xoắn

Bộ

01

 

Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng Điện lạnh công nghiệp:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

1

Điều khiển áp suất nhiệt độ hệ thống lạnh (MH-TN)

Bộ

01

2

Mô hình hệ thống bơm nhiệt (MH-TN)

Bộ

01

3

Kho cấp đông hai cấp nén (MH-TN)

Bộ

01

4

Hệ thống cấp đông tiếp xúc

Bộ

01

5

Hệ thống liên hoàn

Bộ

01

6

Máy dò gas (RD 300)

Bộ

03

7

MĐ điều khiển bộ tiết lưu điện tử cho kho lạnh DANFOSS AKV10 (bộ điều khiển + van)

Bộ

02

8

Cuộn hút (code 018F6701)

Cuộn

01

9

Cảm biến nhiệt độ EKS 111 (EKS 111 code 084N1161)

Cái

03

10

Cảm biến nhiệt độ AKS 11 (EKS 11 code 084N0005)

Cái

01

11

Rơ le bảo vệ pha PMR44 (PMR-440N7Q)

Cái

10

12

Rơ le bảo vệ dòng điện EOCR-SS (EOCR-SS-05W)

Cái

10

13

Cảm biến áp suất (MBS 3000 code 060G1124)

Cái

05

14

Van điều áp KVP12 (KVP12 code 034l0021)

Cái

02

15

Van điều áp KVL12 (KVL 12 code 034l0043)

Cái

02

16

Van phao điều chỉnh lưu lượng AKS 38 (AKS 38 code 148H3194)

Cái

03

17

 Van AKV10 AKV10-1code 068F1162/Danfoss - Đan Mạch

Cái

01

18

Bộ điều khiển nhiệt AK-CC550 AK-CC550 code 084B8020/ Danfoss Slokavia

Cái

01

19

Van điều áp KVR12 KVR 12 code 034L0091/Danfoss TQ

Cái

02

(4) Nghề: Cắt gọt kim loại

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 35

                     + Trung cấp: 70

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 06

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 06

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

b.1) Thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Máy Tiện

 

 

1

Máy tiện công suất nhỏ

cái

07

2

Máy tiện đa năng thông dụng

cái

01

3

Máy mài 2 đá loại trung

cái

01

4

Máy khoan bàn

cái

01

5

Máy mài 1 HP trung

cái

02

6

Êtô 6 inch gang đỏ

cái

01

7

Bàn nguội

cái

02

II

Phòng Phay- Bào- CNC

 

 

1

Máy tiện CNC

cái

01

2

Máy phay vạn năng

cái

02

3

Máy phay đứng

cái

04

4

Máy bào

cái

02

5

Máy nén khí D-3E môtơ 2HP/7kg/cm2

cái

01

6

Máy mài tròn

cái

01

7

Máy phay đứng

cái

01

8

Máy mài 1 HP trung

cái

01

9

Máy cưa phôi

cái

01

10

Máy mài 2 đá loại trung

cái

01

11

Êtô 6 inch gang đỏ

cái

01

12

Bàn nguội

cái

02

13

Máy khoan bàn

cái

01

III

Phòng Nguội-Gò-Hàn 1

 

 

1

Máy mài cầm tay

cái

01

2

Êtô 6 inch gang đỏ

cái

37

3

Máy bẻ mí tôn (tay)

cái

01

4

Bàn nguội

cái

08

5

Bàn nguội

cái

14

6

Máy khoan bàn

cái

02

7

Máy mài 1 HP trung

cái

01

IV

Phòng Nguội-Gò-Hàn 2

 

 

1

Máy hàn điện

cái

04

2

Máy hàn AC

cái

03

3

Khí hàn

chai

04

4

Mặt nạ hàn

cái

11

5

Mô hình dụng cụ Gá hàn ống và giáp mí ở vị trí đứng

bộ

04

6

Máy nén khí 10HP và ống hơi 12m

cái

01

7

Bộ hàn hơi (gió đá) 10 mét ống

bộ

01

8

Máy hàn 3pha DC 350A

bộ

01

9

Máy hàn Tig AC/DC vô cấp

bộ

01

10

Máy hàn bán tự động MIG/MAG

bộ

01

11

Máy hàn bấm (điểm) cố định 15,4 kW

bộ

01

12

Máy cắt plasma 30mm

bộ

01

13

Máy cuốn tôn (điện)

cái

01

14

Máy mài cầm tay 125mm

cái

02

15

Bộ rùa cắt gió đá (bộ đầu cắt + dây + gas)

cái

01

16

Máy cắt 1HP (Jepson)

cái

02

V

Phòng thực hành hàn nâng cao (khu C0)

 

 

1

Máy panasonic (mic max) 500

cái

20

2

Máy panasonic (mic max) 350

cái

05

3

Máy hàn tig

cái

03

4

Máy hàn OTC 200

cái

03

5

Máy nén khí 100HP

cái

01

6

Máy cắt rùa

cái

01

VI

Phòng thực hành tiện nâng cao

 

 

1

Máy tiện

cái

02

2

Máy phay

cái

01

3

Máy cắt dây CNC

cái

01

4

Máy mài từ

cái

01

5

Mô hình máy tiện vạn năng

Cái

01

 

Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng Thực hành Tiện 1

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

B

NGHỀ CƠ KHÍ CẮT GỌT

 

 

1

Máy tiện chính xác tốc độ cao

Cái

3

 

A. Thông số chính

 

 

 

- Đường kính tiện qua băng: 356mm

 

 

 

- Đường kính tiện qua khe hở: 515mm

 

 

 

- Đường kính tiện qua bàn xe dao: 220mm

 

 

 

- Khoảng cách chống tâm : 1000 mm

 

 

 

- Độ rộng băng máy: 190mm

 

 

 

- Độ rộng khe hở: 135mm

 

 

 

- Côn trục chính: MT5

 

 

 

- Kiểu lắp mâm cặp: Loại cam khóa D1-4

 

 

 

- Áo côn: MT5x3

 

 

 

- Lỗ tâm trục chính: 38mm

 

 

 

- Tốc độ trục chính: 12 Cấp/50~2000 rpm

 

 

 

- Kiểu băng máy: chữ V

 

 

 

- Hành trình ngang bàn xe dao: 165mm

 

 

 

- Hành trình dọc bàn dao: 90mm

 

 

 

- Thông số tiện ren và bước tiến dao:

 

 

 

+ Ren hệ inch: số bước ren 32/rải bước ren 4~56 T.P.I

 

 

 

+ Ren hệ mét: số bước ren 32/rải bước ren 0.4~7.0mm

 

 

 

+ Ren hệ D.P: Số bước 32/rải bước 8~120 DP

 

 

 

+ Modull bước:
Số bước 32/rải bước 0.4~7.0 MOD cho hệ mét.
Số bước 27/rải bước 0.2~3.5 MOD cho hệ inch.

 

 

 

+ Rải bước tiến dọc: 0.067-1.458mm/vòng (0.0033-0.0736 in/vòng)

 

 

 

+ Rải bước tiến ngang: 0.033-0.742mm/vòng (0.0011-0.0245 in/vòng)

 

 

 

- Đường kính nòng ụ động: 40mm

 

 

 

- Hành trình ụ động: 110mm

 

 

 

- Côn ụ động: M.T.No.3

 

 

 

- Mô tơ trục chính: 3HP

 

 

 

B.Phụ kiện theo máy

 

 

 

- Máng hứng phoi: 01 cái (Standard)

 

 

 

- Bánh răng thay thế: 01 bộ (Standard)

 

 

 

- Phanh chân và nút dừng khẩn cấp: 1 bộ (Standard)

 

 

 

- Đĩa số để tiện ren: 01 bộ (Standard)

 

 

 

- Mâm cặp 3 chấu 7'': 01 cái (option)

 

 

 

- Mặt bích kèm theo mâm cặp 3 chấu 7'': 01 cái (option)

 

 

 

- Ổ dao 4 vị trí: 01 bộ (Standard)

 

 

 

- Luy nét tĩnh : 1 bộ (option)

 

 

 

- Luy nét động : 1 bộ (option)

 

 

 

- Tấm chắn bảo vệ: 1 cái (Standard)

 

 

 

- Chấu cặp mềm: 01 bộ

 

 

 

- Đèn làm việc: 01 cái (option)

 

 

 

- Hệ thống làm mát: 01 bộ (option)

 

 

 

- Mũi chống tâm chết MT3: 2 cái (Standard)

 

 

 

- Áo côn: MT5x3 (Standard)

 

 

 

- Bu long và đế cân bằng máy (Standard)

 

 

 

- Khe hở băng máy: 01 bộ (option)

 

 

 

- Hộp dụng cụ cầm tay (Standard)

 

 

 

- Hướng dẫn sử dụng

 

 

 

- Bộ dao tiện cơ bản gắn mảnh hợp kim:

+ Dao tiện ngoài (01 cây)+ 10 viên insert

+ Dao tiện trong (01 cây) +10 viên insert

+ Dao tiện cắt đứt (01 cây) + 10 viên insert

+ Dao tiện ren ngoài (01 cây) + 10 viên insert

+ Mũi tâm quay MT3: 01 cái

+ Kẹp mũi khoan 1-13mm: 1 bộ

 

 

(5) Ngành, nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 20

                     + Trung cấp: 20

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 4

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 4

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Thực Hành Tin Học 1

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

II

Phòng Thực Hành Tin Học 2

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

III

Phòng Thực Hành Tin Học 3

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

IV

Phòng Thực Hành Tin Học 4

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

V

Phòng Thực Hành Sửa Chữa Máy Tính

 

 

1

Toshiba satellite L510

Cái

03

2

Lenovo B640

Cái

02

3

Dell Vostro 1088

Cái

02

4

Acer 4736Z

Cái

03

5

Máy bộ PC

Cái

05

6

Máy khò QUYCK 850

Cái

09

7

Bộ dụng cụ sửa máy tính loại lớn

Bộ

03

8

Dao động ký CS-5375 100MHz,2 channel/ kenwood

Cái

02

9

Dao động ký CS4135,40MHz,2 channel/ kenwood

Cái

02

10

Máy phát xung CLOCK, 6 khoảng, TTL Out

Cái

02

11

Máy phát chức năng 6 khoảng, 2MHz, sin-vuông-tam giác

Cái

02

12

Nguồn nuôi 0: +/-15VDC

Cái

02

13

Máy phát chức năng 5 khoảng, 100kHz, sin-vuông-tam giác + Nguồn nuôi +/-5VDC, +/-12VDC,6VAC

Cái

05

 

(6) Ngành, nghề: Thiết kế đồ họa

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 20

                     + Trung cấp: 40

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 03

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 04

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Thực Hành Tin Học 1

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

II

Phòng Thực Hành Tin Học 2

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

III

Phòng Thực Hành Tin Học 3

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

IV

Phòng Thực Hành Tin Học 4

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

V

Phòng Xử Lý Ảnh

 

 

1

Máy Ảnh DSLR CANON 6D

Cái

01

2

Lens for Canon 24-105

Cái

01

3

Flash

Cái

01

4

Tấm hắt sáng

Cái

02

5

Đèn studio

Cái

02

6

Máy in ảnh màu

Cái

01

7

Tripod

Cái

01

8

Máy quay phim Sony KTS DCR-SX21E/BCE34

Cái

01

9

Máy quay phim JVC GZ-HM30RUC

Cái

01

10

Máy ảnh Nikon Coolpix S2600 Bạc

Cái

02

11

Máy ảnh Canon Powershot A810 Bạc

Cái

02

12

Máy ảnh Samsung EC-ST66ZZBDSVN

Cái

02

13

Máy hàn chipset KM-820

Bộ

01

14

Thiết bị cân chỉnh màn hình máy tính

Cái

01

15

Máy in nhãn cầm tay Brother P-touth PT-E10

Cái

01

(7) Nghề: Kế toán doanh nghiệp

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 25

                     + Trung cấp: 40

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Thực Hành Tin Học 1

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

II

Phòng Thực Hành Tin Học 2

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

III

Phòng Thực Hành Tin Học 3

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

IV

Phòng Thực Hành Tin Học 4

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

(8) Ngành, nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

Quy mô tuyển sinh/năm:

                     + Cao đẳng: 20

                     + Trung cấp: 20

a) Cơ sở vật chất:

- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02

- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03

b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:

TT

Tên thiết bị đào tạo

Đơn vị

Số lượng

I

Phòng Thực Hành Tin Học 1

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

II

Phòng Thực Hành Tin Học 2

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

41

2

TIVI 53’

Cái

01

III

Phòng Thực Hành Tin Học 3

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

    41

2

TIVI 53’

Cái

01

IV

Phòng Thực Hành Tin Học 4

 

 

1

Máy tính bàn

Bộ

    41

2

TIVI 53’

Cái

01

 

2. Đội ngũ nhà giáo (số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo, tỷ lệ nhà giáo/ học sinh, sinh viên,..)

2.1. Số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo:

Ngành nghề

Tổng số

nhà giáo

Nhà giáo

Trình độ chuyên môn

Đạt chuẩn

Kỹ năng nghề

Đạt chuẩn

Sư phạm dạy nghề

Đạt chuẩn

Ngoại ngữ

Đạt chuẩn

Tin học

Cơ hữu

Thỉnh giảng

Thạc sĩ

Đại học

Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí

11

07

04

05

06

11

11

11

11

Điện tử công nghiệp

19

19

00

13

06

17

19

19

19

Điện công nghiệp

12

11

01

09

03

11

12

12

12

Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính

14

11

03

09

05

12

14

14

14

Thiết kế đồ hoạ

13

10

03

08

05

11

13

13

13

Kế toán doanh nghiệp

12

09

03

07

05

00

12

12

12

Nhà giáo dạy các môn chung

07

07

0

05

02

01

07

07

07

2.2. Tỷ lệ nhà giáo/ học sinh, sinh viên các năm:

TỶ LỆ QUY ĐỔI

NĂM

2017

2018

2019

2020

NHÀ GIÁO QUY ĐỔI

48,21

60,21

58,21

51,58

HSSV QUY ĐỔI

1.130

1.148

1.095

1.261

TỈ LỆ

23,43912

19,0666

18,8112

24,44746

 

3. Chương trình đào tạo (thời gian đào tạo, khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu; số lượng tín chỉ, số giờ; tỷ lệ lý thuyết, thực hành,..):

* Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp

* Thời gian đào tạo:

Trình độ đào tạo Cao đẳng: 03 năm (36 tháng)

Trình độ đào tạo Trung cấp: 02 năm (24 tháng)

* Đối tượng tuyển sinh:

Trình độ đào tạo Cao đẳng: tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương

Trình độ đào tạo Trung cấp: tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương

có chương trình đào tạo kèm theo tại link

4. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành, nghề:

Ngoài các giáo trình được lựa chọn đưa vào giảng dạy, nhà trường còn thực hiện biên soạn, lựa chọn giáo trình nội bộ tuân thủ quy định đề ra.

Danh mục các giáo trình do giáo viên nhà trường biên soạn và đã được thẩm định và đưa vào giảng dạy:

(1) Ngành, nghề: Điện công nghiệp

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

An toàn điện

Ts Quyền Huy Ánh

  1.  

Mạch điện

Nguyễn Phú Nhuận

Bùi Thị Mộng Nhi

Phan Dương Thụy Vy  

  1.  

Vẽ kỹ thuật

Trần Ngọc Lộc

Trần Đức Huy

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Vẽ điện

Nguyễn Thị Hương Trang

Lê Thị Ngọc Thuần

Trương Anh Kiệt                                

  1.  

Vật liệu điện

Trương Anh Kiệt

Nguyễn Thị Hương Trang

Phan Dương Thụy Vy                         

  1.  

Khí cụ điện

Nguyễn Hoàng Minh

Nguyễn Thị Hương Trang

  1.  

Điện tử cơ bản

Nguyễn Phú Nhuận

Lê Thị Thu Lãnh

  1.  

Kỹ thuật nguội

Trần Đức Huy

Nguyễn Ngọc Lộc

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Điều khiển điện khí nén

Kiều Trường Sơn

Trương Anh Kiệt

  1.  

Đo lường điện

Phan Dương Thuỵ Vy

Nguyễn Thị Hương Trang

Trần Thanh Hiệp

  1.  

Máy điện

Trương Anh Kiệt

Nguyễn Hoàng Minh

Phan Dương Thuỵ Vy

  1.  

Cung cấp điện

Nguyễn Thị Hương Trang,                           

Lê Thị Ngọc Thuần

Trương Anh Kiệt

  1.  

Trang bị điện 1

Nguyễn Thị Hương Trang

Trần Quốc Sỹ

Trầm Minh Tuấn

  1.  

Trang bị điện 2

Phan Dương Thuỵ Vy

Nguyễn Thị Hương Trang

Trần Quốc Sỹ

  1.  

Kỹ thuật xung- số

Trần Hữu Phong

Nguyễn Giang Châu

Trần Ngọc Ẩn

  1.  

Tổ chức sản xuất

Trần Quốc Sỹ

Thi Công Lớn

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Kỹ thuật cảm biến

Trần Hữu Phong

Nguyễn Giang Châu

Trần Ngọc Ẩn

  1.  

PLC cơ bản

Trương Anh Kiệt

Bùi Đăng Linh

Trầm Minh Tuấn

  1.  

Truyền động điện

Trầm Minh Tuấn

Kiều Trường Sơn

Nguyễn Hoàng Minh  

  1.  

Điện tử công suất

Trần Ngọc Ẩn

Trần Hữu Phong

Lê Thị Thu Lãnh

  1.  

PLC nâng cao

Trương Anh Kiệt

Bùi Đăng Linh

Trầm Minh Tuấn

  1.  

Kỹ thuật lắp đặt điện

Trần Quốc Sỹ

Trương Anh Kiệt

Nguyễn Thị Hương Trang                               

  1.  

Kỹ thuật Điều khiển lập trình cỡ nhỏ

Trương Anh Kiệt

Kiều Trường Sơn

Bùi Đăng Linh                           

  1.  

Điện tử ứng dụng

Lê Thị Thu Lãnh

Trần Hữu Phong

Trần Ngọc Ẩn                        

  1.  

Kỹ thuật lạnh

Trần Quốc Sỹ

Lê Thanh Phong

Trần Tuấn Kiệt

  1.  

Thiết bị điện gia dụng

Nguyễn Thị Hương Trang

Phan Dương Thuỵ Vy

Nguyễn Hoàng Minh

  1.  

Quấn dây máy điện nâng cao

Trần Quốc Sỹ

Nguyễn Hoàng Minh

Bùi Đăng Linh                           

  1.  

Bảo vệ rơle

Ts. Nguyễn Đăng Toàn

Ths Nguyễn Văn Đạt

  1.  

Thực tập tốt nghiệp

Trần Quốc Sỹ

Trần Thanh Hiệp

Trương Anh Kiệt

 

 

(2) Ngành, nghề: Điện tử công nghiệp

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Điện tử nâng cao

Trần Ngọc Ẩn

  1.  

Vi mạch số lập trình

Nguyễn Giang Châu

  1.  

Plc nâng cao

Trầm Minh Tuấn
Nguyễn Giang Châu

  1.  

Vi điều khiển nâng cao

Trần Hữu Phong

  1.  

Robot công nghiệp

Nguyễn Phú Nhuận

  1.  

Mạng truyền thông công nghiệp

Nguyễn Phú Nhuận

  1.  

Điều khiển thủy lực

Kiều Trường Sơn
Nguyễn Giang Châu

  1.  

Marketing

Ông Thi Công Lớn

  1.  

An toàn lao động

Bùi Thị Mộng Nhi

  1.  

Điện kỹ thuật

Trần Hữu Phong

Bùi Thị Mộng Nhi

  1.  

Vẽ điện

Nguyễn Thi Hương Trang

  1.  

Đo lường điện tử

Bùi Thị Mộng Nhi

  1.  

Điện tử tương tự

Trần Ngọc Ẩn
Bùi Thị Mộng Nhi

  1.  

Điện cơ bản

Bà Phan Dương Thụy Vy
Bà Nguyễn Thi Hương Trang

  1.  

Máy điện

Nguyễn Thi Hương Trang

  1.  

Kỹ thuật cảm biến

Nguyễn Phú Nhuận
Trần Hữu Phong

  1.  

Trang bị điện

Nguyễn Thi Hương Trang

  1.  

Linh kiện điện tử

Lê Thị Thu Lãnh
Bùi Thị Mộng Nhi

  1.  

Chế tạo mạch in và hàn linh kiện

Trần Hữu Phong

  1.  

Mạch điện tử cơ bản

Nguyễn Giang Châu

  1.  

Điện tử công suất

Trần Ngọc Ẩn
Nguyễn Giang Châu

  1.  

Kỹ thuật xung số

Lê Thị Thu Lãnh
Nguyễn Phú Nhuận

  1.  

Plc cơ bản

Trầm Minh Tuấn
Ông Nguyễn Giang Châu

  1.  

Điều khiển điện khí nén

Kiều Trường Sơn
Nguyễn Giang Châu

  1.  

Tiếng anh chuyên ngành

Nguyễn Phú Nhuận

  1.  

Thiết kế mạch in bằng máy tính

Trần Hữu Phong

  1.  

Vi điều khiển

Trần Hữu Phong

(3) Ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí:

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Vẽ kỹ thuật

Nguyễn Tấn Vinh Quang

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Cơ kỹ thuật

Nguyễn Tấn Vinh Quang

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Cơ sở kỹ thuật điện

Nguyễn Thanh Phong

  1.  

Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và ĐHKK

Trần Tuấn Kiệt

  1.  

Vật liệu điện lạnh

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

An toàn lao động, điện - lạnh và VSCN

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

Máy điện

Nguyễn Thanh Phong

  1.  

Trang bị điện hệ thống lạnh

Lưu Trí Hảo

  1.  

Thực tập Nguội

Trần Ngọc Lộc

Trần Đức Huy

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Thực tập Hàn

Trần Ngọc Lộc

Trần Đức Huy

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Kỹ thuật điện tử

Nguyễn Thanh Phong

Chu Đức Hùng

  1.  

Lập trình PLC điều khiển hệ thống lạnh

Nguyễn Thanh Phong

  1.  

Tổ chức sản xuất

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Marketing

Thi Công Lớn

  1.  

Thiết bị đo lường, thi công

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

Lạnh cơ bản

Trần Tuấn Kiệt

  1.  

Tiếng Anh chuyên ngành

Trương Hữu Sang

Lê Thanh Phong

  1.  

Hệ thống máy lạnh dân dụng

Trần Tuấn Kiệt

  1.  

Hệ thống máy lạnh công nghiệp

Chu Đức Hùng

Lê Thanh Phong

  1.  

Hệ thống ĐHKK cục bộ

Lưu Trí Hảo

  1.  

Hệ thống ĐHKK trung tâm

Lê Thanh Phong

  1.  

Điện tử chuyên ngành

Lê Thanh Phong

Chu Đức Hùng

  1.  

AUTOCAD

Nguyễn Tấn Vinh Quang                            

  1.  

Tính toán, thiết kế HT máy lạnh

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

Tính toán, thiết kế HT ĐHKK

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

Tự động hóa hệ thống lạnh

Lưu Trí Hảo

  1.  

Thực tập tốt nghiệp

Trần Thanh Hiệp

Lê Thanh Phong

  1.  

Công nghệ ĐHKK khí mới

Nguyễn Hoàng Xuyên

  1.  

Hệ thống ĐHKK khí ô tô

Lê Thanh Phong

Lưu Hải Long

  1.  

Kỹ thuật và thiết bị sấy

Nguyễn Hoàng Xuyên

(4) Nghề: Cắt gọt kim loại

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Vẽ kỹ thuật

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Autocad

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Dung sai- Đo lường kỹ thuật

Lê Hải Triều

  1.  

Vật liệu cơ khí

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Kỹ thuật điện

Nguyễn Thị Hương Trang

  1.  

Kỹ thuật an toàn- Môi trường công nghiệp

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Nguội cơ bản

Võ Thành Được

  1.  

Tiện trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài l ≈ 10d

Trần Đức Huy

  1.  

Tiện rãnh, cắt đứt

Trần Đức Huy

  1.  

Tiện lỗ

Trần Đức Huy

  1.  

Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Phay, bào mặt phẳng bậc

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Phay, bào rãnh, cắt đứt

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Tiện côn

Trần Đức Huy

  1.  

Tiện ren tam giác

Trần Đức Huy

  1.  

Tiện ren vuông

Trần Đức Huy

  1.  

Tiện ren thang

Trần Đức Huy

  1.  

Phay đa giác

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Phay bánh răng trụ răng thẳng

Lê Hải Triều

  1.  

Tiện CNC cơ bản

Lê Hải Triều

  1.  

Phay CNC cơ bản

Lê Hải Triều

  1.  

Phay, bào rãnh chữ T

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Hàn hồ quang tay cơ bản

Võ Thành Được

  1.  

Cơ lý thuyết

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Sức bền vật liệu

Lê Hải Triều

  1.  

Nguyên lý – Chi tiết máy

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Quản trị doanh nghiệp

Nguyễn Anh Dũng

  1.  

Nguyên lý cắt

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Đồ gá

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Công nghệ chế tạo máy

Nguyễn Tấn Vinh Quang

  1.  

Hàn TIG cơ bản

Võ Thành Được

  1.  

Hệ thống quản lý chất lượng ISO

Nguyễn Anh Dũng

(5) Ngành, nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Anh văn chuyên ngành

Bạch Thụy Thùy Vân

  1.  

An toàn vệ sinh công nghiệp

TC GDNN

  1.  

Internet

Võ Lê Hoàng Khải

  1.  

Tin học văn phòng

Lê Hoàng Yến

  1.  

Lập trình căn bản

Võ Lê Hoàng Khải

  1.  

Kiến trúc máy tính

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Kỹ thuật điện tử

TC GDNN

  1.  

Điện cơ bản

TC GDNN

  1.  

Lắp ráp và cài đặt máy tính

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Mạng máy tính

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Sửa chữa máy tính

Võ Kim Nguyên

  1.  

Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Sửa chữa laptop

Võ Kim Nguyên

  1.  

Quản trị mạng windows

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Thiết kế mạng LAN

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Hạ tầng mạng

Võ Kim Nguyên

  1.  

Hệ thống camera giám sát

Võ Kim Nguyên

  1.  

Hệ thống không dây

Võ Kim Nguyên

  1.  

Mạng cisco

Nguyễn Thành Nam

  1.  

Thực tập tốt nghiệp

TC GDNN

(6) Ngành, nghề: Thiết kế đồ họa

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Tin học văn phòng

Phan Ngọc Yến

  1.  

Nguyên lý thiết kế

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Kỹ năng mềm

Nguyễn Hồng Nhung

  1.  

Anh văn chuyên ngành

Phạm Văn Thông

  1.  

Đồ họa vector 1 (Corel Draw)

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Đồ họa vector 2 (Adobe Illustrator)

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Xử lý ảnh CB

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Xử lý ảnh NC

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Kỹ thuật dàn trang sách báo, tạp chí

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Thiết kế ấn phẩm quảng cáo 1

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Thiết kế bao bì, nhãn mác

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Thiết kế logo & ấn phẩm văn phòng

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Kỹ thuật in

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh

Phan Ngọc Yến

  1.  

Thiết kế ảnh động 2D (Animate)

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Thiết kế web

Phan Ngọc Yến

  1.  

Xử lý hậu kỳ với Adobe Premiere và Audition

Lê Hoàng Yến

  1.  

Kỹ xảo video với Adobe After Effect

Lê Hoàng Yến

  1.  

Tạo bản vẽ kỹ thuật với Autocad

Phan Ngọc Yến

  1.  

Dựng phối cảnh với Sketchup

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Đồ họa 3D (3Ds max CB)

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Biên tập ảnh với Photoshop & Lightroom

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Thiết kế ấn phẩm quảng cáo 2

Nguyễn Thu Vân

  1.  

Thiết kế ảnh động 3D (3DS MAX NC)

Nguyễn Thị Thùy Linh

  1.  

Dựng hình nhân vật 3D với Blender

Phan Ngọc Yến

(7) Nghề: Kế toán doanh nghiệp

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Nguyên lý kế toán

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Nguyên lý thống kê

Phạm Đức Thắng

  1.  

Kinh tế chính trị

Đào Cảnh Xuân

  1.  

Luật kinh tế

Phạm Đức Thắng

  1.  

Soạn thảo văn bản

Lê Nguyễn Thanh An

  1.  

Kinh tế vi mô

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Kinh tế vĩ mô

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Lý thuyết tài chính tiền tệ

Trần Hải Yến

  1.  

Marketing căn bản

Trần Hải Yến

  1.  

Quản trị học

Trần Hải Yến

  1.  

Anh văn chuyên ngành

Phạm Văn Thông

  1.  

Giao tiếp trong kinh doanh

Lê Thị Trường An

  1.  

Thống kê doanh nghiệp

Phạm Đức Thắng

  1.  

Tài chính doanh nghiệp

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Thuế

Lê Thị Trường An

  1.  

Tin học văn phòng

Nguyễn Hoàng

  1.  

Toán kinh tế

Dương Giang Minh Tâm

  1.  

Kinh doanh quốc tế

Lê Thị Trường An

  1.  

Kinh tế phát triển

Thi Công Lớn

  1.  

Phân tích hoạt động kinh doanh

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Kế toán doanh nghiệp 1

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Kế toán doanh nghiệp 2

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Kế toán doanh nghiệp 3

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Kế toán doanh nghiệp 4

Lê Thị Trường An

  1.  

Kiểm toán

Phạm Đức Thắng

  1.  

Kế toán quản trị

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Tin học kế toán

Phạm Đức Thắng

  1.  

Kế toán HCSN

Đỗ Thị Lệ Khánh

(8) Ngành, nghề: Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

TT

Tên giáo trình

Tác giả

  1.  

Nguyên lý kế toán

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Nguyên lý thống kê

Phạm Đức Thắng

  1.  

Pháp luật kinh tế

Phạm Đức Thắng

  1.  

Soạn thảo văn bản

Lê Nguyễn Thanh An

  1.  

Kinh tế vi mô

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Kinh tế vĩ mô

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Kinh tế chính trị

Đào Cảnh Xuân

  1.  

Marketing căn bản

Trần Hải Yến

  1.  

Quản trị học

Trần Hải Yến

  1.  

Kinh doanh quốc tế

Lê Thị Trường An

  1.  

Kinh tế phát triển

Thi Công Lớn

  1.  

Anh văn chuyên ngành

Phạm Văn Thông

  1.  

Toán kinh tế

Dương Giang Minh Tâm

  1.  

Thống kê doanh nghiệp

Phạm Đức Thắng

  1.  

Lý thuyết quản trị kinh doanh

Trần Hải Yến

  1.  

Tin học văn phòng

 Nguyễn Hoàng

  1.  

Giao tiếp trong kinh doanh

Lê Thị Trường An

  1.  

Thuế

Lê Thị Trường An

  1.  

Tài chính doanh nghiệp

Trần Thị Kim Tuyến

  1.  

Phân tích hoạt động kinh doanh

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Thị Trường chứng khoán

Phạm Đức Thắng

  1.  

Quản trị sản xuất và dịch vụ

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Quản trị bán hàng

Thi Công Lớn

  1.  

Quản trị chuỗi cung ứng

Phạm Văn Thông

  1.  

Quản trị văn phòng

Trần Hải Yến

  1.  

Quản trị nhân lực

Trần Hải Yến

  1.  

Quản trị doanh nghiệp

Đỗ Thị Lệ Khánh

  1.  

Quản trị Marketing

Trần Hải Yến

  1.  

Quản trị chất lượng

Thi Công Lớn

  1.  

Quản trị dự án đầu tư

Lê Thị Trường An

II. Hình thức côngkhai:

1. Trên trang thông tin điện tử của Trường: http://www.ctd.edu.vn

2. Công khai trên bảng tin nội bộ của Trường, tại bảng tin của các khoa chuyên môn, các xưởng thực hành.

3. Công khai trong các cuộc họp chuyên môn của khoa, họp giao ban của trường, trong sinh hoạt chính trị đầu khoá, đầu năm học dành cho học sinh sinh viên.

B. Về cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp của Trường trên trang tra cứu văn bằng của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp:

          Trường đã triển khai bộ phận phụ trách (Phòng Đào tạo) thực hiện việc cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp trên trang tra cứu văn bằng của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp.

Đến thời điểm báo cáo, File Văn bằng của Trường đã được phê duyệt và hiển thị trên trang thông tin tra cứu văn bằng giáo dục nghề nghiệp (vanbang.gdnn.gov.vn).