CÔNG KHAI (NHÂN SỰ, THIẾT BỊ, CHƯƠNG TRÌNH,..)
BÁO CÁO
Thực hiện công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp
Và thực hiện cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp trên trang tra cứu
Thực hiện Công văn số 1857/TCGDNN-PCTT ngày 17 tháng 8 năm 2020 của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp về công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp, Công văn số 385/LĐTBXH-TCGDNN ngày 06 tháng 02 năm 2020 của Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Công văn số 297/TCGDNN-VP ngày 18 tháng 02 năm 2020 của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp về việc cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề ngiệp trên trang tra cứu văn bằng;
Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật Thủ Đức báo cáo việc thực hiện như sau:
A. Về công khai các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục nghề nghiệp:
I. Nội dung công khai các điều kiện đảm bảo hoạt động giáo dục nghề nghiệp
1. Về công khai các điều kiện bảo đảm tổ chức hoạt động giáo dục nghề nghiệp về cơ sở vật chất, thiết bị đào tạo:
- Cơ sở vật chất (số lượng phòng học, phòng thí nghiệm, phòng, xưởng thực hành, thực tập; diện tích phòng lý thuyết, phòng, xưởng thực hành dùng cho học tập và giảng dạy,..):
Tổng diện tích đất (m2) |
Trong đó |
|||||||||||||||||||||
Phòng học lý thuyết |
Phòng chuẩn bị giảng dạy |
Phòng Hội đồng |
Phòng nghỉ nhà giáo |
Xưởng/ phòng thực hành, thí nghiệm |
Thư viện |
Hội trường |
Nhà hiệu bộ |
Ký túc xá |
Nhà ăn (Bếp ăn) |
Khu rèn luyện thể chất, thể dục thể thao |
||||||||||||
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (Xưởng/ phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng) |
Diện tích (m2) |
Tổng số (phòng/khu) |
Diện tích (m2) |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
16856 |
25 |
1521,5 |
7 |
1078 |
1 |
28 |
1 |
32 |
30 |
3260,5 |
1 |
317 |
2 |
462 |
14 |
384,5 |
11 |
804 |
1 |
500 |
4 |
1400 |
(1) Ngành, nghề: Điện công nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 40
+ Trung cấp: 90
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 06
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 06
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Trang Bị Điện |
|
|
1 |
Cabin thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng |
Bộ |
5 |
2 |
Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Bộ |
5 |
3 |
Bộ thiết bị dùng cho thực hành lắp đặt điện dân dụng |
Bộ |
4 |
4 |
Bộ dụng cụ lắp đặt điện công nghiệp và dân dụng |
Bộ |
5 |
5 |
Tủ đựng dụng cụ thực hành kiểu cabin và Mô đun A4 cửa kính |
Bộ |
3 |
6 |
Bộ chuyển nguồn ATS |
Bộ |
1 |
7 |
Máy phát điện Honda |
Cái |
1 |
8 |
Rơ le bảo vệ mất pha |
Cái |
5 |
9 |
CB chống giật 3 pha |
Cái |
10 |
10 |
CB chống giật 1 pha |
Cái |
10 |
11 |
Bộ ứng dụng điều khiển bể mức |
Bộ |
2 |
12 |
Bộ thực hành đấu dây động cơ 3 pha 2 cấp tốc độ |
Bộ |
2 |
13 |
Động cơ 2 cấp tốc độ |
Bộ |
1 |
14 |
Bảng từ chuyên dụng |
Cái |
1 |
15 |
Mô hình tủ điều khiển động cơ có ứng dụng PLC |
Cái |
2 |
16 |
Mô hình tủ điều khiển công nghiệp |
Cái |
20 |
17 |
Mô hình cửa tự động |
Cái |
4 |
18 |
Mô hình thực tập trang bị điện |
Cái |
9 |
19 |
Khối cấp nguồn chính 3 pha |
Bộ |
5 |
20 |
Khối contacto từ 3 pha |
Bộ |
10 |
21 |
Khối contacto từ 3 pha + Rơ le nhiệt |
Bộ |
5 |
22 |
Khối nút nhấn khởi động |
Bộ |
2 |
23 |
Khối định thời (Timer) |
Bộ |
5 |
24 |
Khối điều khiển khả trình LOGO |
Bộ |
5 |
25 |
Khối khởi động mềm |
Bộ |
5 |
II |
Phòng Quấn Dây |
|
|
1 |
Máy quấn dây động cơ, quay tay |
Cái |
30 |
2 |
Máy quấn dây động cơ, tự động |
Cái |
5 |
3 |
Tủ khởi động động cơ |
Cái |
5 |
4 |
Tủ sấy 300oC |
Cái |
1 |
5 |
Mô hình máy biến áp |
Cái |
1 |
6 |
Quạt bàn (chưa quấn dây) |
Cái |
20 |
7 |
Quạt trần (chưa quấn dây) |
Cái |
10 |
8 |
Mô hình động cơ 1 pha bộ cắt |
Cái |
1 |
9 |
Mô hình động cơ 3 pha bộ cắt |
Cái |
1 |
10 |
Máy mài 2 đá |
Cái |
2 |
11 |
Khoan bàn 16 ly |
Cái |
1 |
12 |
Máy cắt sắt |
Cái |
1 |
13 |
Máy mài cầm tay |
Cái |
1 |
14 |
Máy sạc bình |
Cái |
2 |
15 |
Đồng hồ vạn năng loại kim |
Cái |
9 |
16 |
Đồng hồ vạn năng loại số |
Cái |
5 |
III |
Phòng Điện Cơ Bản |
|
|
1 |
Mô hình tụ bù Cos |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ khí cụ điện |
Bộ |
3 |
3 |
Mô hình nguyên lý máy phát 3 pha |
Bộ |
2 |
4 |
Thực hành Đo Lường – Mạch điện |
Bộ |
2 |
5 |
Bộ thực hành lắp ráp điện nhà |
Bộ |
10 |
6 |
Mô hình lắp ghép phòng thực tập điện nhà |
Bộ |
10 |
7 |
Mô hình hệ thống bảo vệ an toàn |
Bộ |
3 |
8 |
Mô hình hệ thống cơ điện máy giặt |
Bộ |
1 |
9 |
Máy giặt thực tập nguyên chiếc 5kg |
Cái |
9 |
10 |
Mô hình hệ thống điện tủ lạnh |
Bộ |
1 |
11 |
Mô hình máy bơm nước dàn trải |
Bộ |
1 |
12 |
Mô hình quạt bàn dàn trải |
Bộ |
1 |
13 |
Mô hình quạt trần dàn trải |
Bộ |
1 |
14 |
Máy bơm nước thực tập |
Cái |
10 |
15 |
Quạt trần thực tập nguyên chiếc |
Cái |
10 |
16 |
Quạt điều khiển từ xa thực tập nguyên chiếc |
Cái |
10 |
17 |
Mô hình quạt điều khiển từ xa |
Cái |
1 |
18 |
Công tơ điện |
Cái |
29 |
IV |
Phòng Máy Điện |
|
|
1 |
Truyền động điện động cơ DC |
Bộ |
02 |
2 |
Truyền động điện động cơ AC rotor lồng sóc |
Bộ |
02 |
3 |
Truyền động điện động cơ AC rotor dây quấn |
Bộ |
02 |
4 |
Máy điện đồng bộ |
Bộ |
02 |
5 |
Điều khiển động cơ servo AC |
Bộ |
02 |
6 |
Hệ thống truyền động điện theo hệ máy phát-động cơ |
Bộ |
02 |
7 |
Máy biến áp |
Bộ |
01 |
8 |
Mô hình động cơ 2 tốc độ |
Bộ |
03 |
9 |
Mô hình động cơ đấu nhiều cấp điện áp |
Bộ |
03 |
V |
Phòng Khí Nén – Điện Khí Nén |
|
|
1 |
Bộ thực hành khí nén nâng cao |
Bộ |
2 |
2 |
Bộ thực hành điện khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
3 |
Máy nén khí chuyên dụng cho phòng thí nghiệm |
Bộ |
5 |
4 |
Bộ kí hiệu các phần tử khí nén, thủy lực có từ tính |
Bộ |
1 |
5 |
Bộ thực hành khí nén nâng cao |
Bộ |
2 |
6 |
Bộ thực hành điện khí nén nâng cao |
Bộ |
3 |
7 |
Bộ kí hiệu các phần tử khí nén, thủy lực có từ tính |
Bộ |
1 |
8 |
Bộ các phần tử thực hành nâng cao |
Bộ |
1 |
9 |
Máy nén khí |
cái |
1 |
10 |
Khí nén |
Bộ |
2 |
11 |
Điện khí nén |
Bộ |
2 |
12 |
Thực hành về thủy lực và điện thủy lực |
Bộ |
2 |
13 |
Mô hình dàn trải Điện Khí Nén |
Bộ |
2 |
VI |
Phòng PLC |
|
|
1 |
Mô hình thực tập PLC S7. 200 |
Bộ |
05 |
2 |
Thiết bị lập trình LOGO 24 RCL |
Bộ |
05 |
3 |
Hệ ứng dụng PLC điều khiển băng chuyển quay (Rotary Transfer Unit) Model RTU 1 - pack |
Bộ |
02 |
4 |
Mô hình thang máy 4 tầng |
cái |
02 |
5 |
Mô đun biến tần MM 420/22Kw |
cái |
04 |
6 |
MH điều khiển cửa tự động (33x48) |
Bộ |
01 |
7 |
Máy vi tính |
Bộ |
10 |
8 |
Máy tính bộ (không màn hình) |
cái |
05 |
9 |
Bộ PLC MITSUBISHI FX1N-60MR-ES/UL |
Bộ |
02 |
10 |
Mô hình biến tần Siemen (MH2013) |
Bộ |
04 |
11 |
Mô hình biến tần OMRON 3G3JX (MH2013) |
Bộ |
02 |
12 |
Mô hình TH cơ bản điều khiển lập trình (PLC) SIEMENS/S7-200 |
Bộ |
05 |
13 |
Thiết bị lập trình LOGO! |
Bộ |
05 |
14 |
Tự động hoá lập trình với S7-300 |
Bộ |
01 |
15 |
Mô hình điều khiển nhiệt độ |
Bộ |
01 |
16 |
Mô hình điều khiển động cơ bước |
Bộ |
01 |
17 |
Mô hình điều khiển đèn giao thông |
Bộ |
01 |
18 |
Điều khiển garage ô tô |
Bộ |
01 |
19 |
Mô hình phân loại sản phẩm theo vật liệu |
Bộ |
01 |
20 |
Mô hình đóng nắp sản phẩm |
Bộ |
01 |
21 |
Hộp thí nghiệm cho PLC |
Bộ |
01 |
22 |
Mô hình dàn trải PLC-S7-1200 (2017) |
Bộ |
02 |
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
01 |
Mô hình dàn trải PLC-S7-1200 (3 bộ trung cấp – 3 bộ cao đẳng) |
Bộ |
06 |
02 |
Mô đun thực hành màn hình giao diện Người – Máy (cho PLC S7-300) |
Bộ |
01 |
03 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Bộ |
01 |
04 |
Thiết bị thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực) |
Bộ |
01 |
05 |
Bộ thực hành PLC M221 Schneider |
Bộ |
01 |
06 |
Bộ thiết bị dùng cho thực hành kĩ năng lắp đặt điện công nghiệp |
Bộ |
01 |
07 |
PLC S7-300 CPU 314C-2PN/DP |
Bộ |
02 |
08 |
Máy vi tính |
Bộ |
15 |
09 |
PLC S7-1200 |
Bộ |
02 |
10 |
Bàn thực hành điện |
Bộ |
05 |
11 |
Bàn thực hành điều khiển của giáo viên |
Bộ |
01 |
12 |
Tủ đựng thiết bị thực hành chuẩn Mô đun à cửa kính |
Cái |
01 |
13 |
Màn chiếu treo tường |
Cái |
01 |
14 |
Máy chiếu kết nối Wireless |
Cái |
01 |
15 |
Panel thực tập lắp ráp mạch |
Cái |
01 |
16 |
Giá đựng thiết bị |
Bộ |
01 |
17 |
Động cơ 1pha 6 đầu dây 1hp |
Cái |
05 |
18 |
Động cơ 1pha 4 đầu dây 1hp |
Cái |
05 |
19 |
Động cơ 3pha sao-tam giác 380v |
Cái |
05 |
20 |
Bộ thực hành điều khiển động cơ |
Bộ |
01 |
21 |
Mô đun mô phỏng vào ra tương tự (bổ sung) |
Bộ |
01 |
22 |
Mô đun mô phỏng vào ra số (bổ sung) |
Bộ |
01 |
23 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Bộ |
1 |
24 |
Bộ thí nghiệm thực hành lập trình PLC giám sát và điều khiển hệ thống xử lý quá trình (thiết bị kết nối PC-PLC mô phỏng thời gian thực) |
Bộ |
6 |
25 |
Mô hình thực hành điều khiển giám sát thiết bị, và truyền thông trong công nghiệp sử dụng giao thức Profibus |
Bộ |
6 |
26 |
PLC S7-300 |
Bộ |
12 |
27 |
Bộ thực hành lập trình PLC Mitsubishi |
Bộ |
12 |
28 |
Bộ thực hành lập trình PLC Omron |
Bộ |
12 |
29 |
Máy vi tính 19 Inch coreI7 |
Bộ |
36 |
30 |
Mô hình điều khiển băng tải |
Bộ |
1 |
(2) Ngành, nghề: Điện tử công nghiệp
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 40
+ Trung cấp: 90
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 05
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 05
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng thực hành điện tử số |
|
|
1 |
Thực tập CB về kỹ thuật số |
Bộ |
03 |
2 |
Thực tập CB về kỹ thuật xung |
Bộ |
03 |
3 |
Thực tập nâng cao về điện tử số |
Bộ |
02 |
4 |
Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh |
Bộ |
06 |
5 |
Máy phát sóng cao tần Lodestar 4160 B |
Cái |
02 |
6 |
Máy phát sóng hạ tần Lodestar 2601 A |
Cái |
02 |
II |
Phòng thực hành vi điều khiển |
|
|
1 |
Bộ thực hành môn kỹ thuật điều khiển AVR |
Bộ |
05 |
2 |
Bộ thực hành lập trình vi điều khiển PIC |
Bộ |
10 |
3 |
Bộ thực hành logic số với CPLD |
Bộ |
10 |
4 |
Bộ thự hành vi xử lý ARM9 |
Bộ |
05 |
5 |
Bộ thiết bị thực hành vi điều khiển DSP |
Bộ |
05 |
6 |
Mô đun điều khiển nhiệt độ |
Bô |
05 |
7 |
Tủ đựng dụng cụ thực hành kiểu cabin và mode A4 cửa kính |
Bộ |
02 |
8 |
Thực tập về vi xử lý - giao diện máy tính |
Bộ |
10 |
9 |
Máy vi tính |
Bộ |
20 |
10 |
Thực tập ứng dụng vi điều khiển |
Bộ |
10 |
11 |
Mô hình ứng dụng VĐK điều khiển thiết bị |
Bộ |
01 |
12 |
Bộ nạp và mô phỏng VĐK |
Bộ |
10 |
13 |
TIVI |
Cái |
01 |
III |
Phòng thực hành điện tử tương tự |
|
|
1 |
Dao động ký Kenwood 20MHz, 2 kênh |
Cái |
05 |
2 |
Dao động ký Kenwood 40MHz, 2 kênh |
Cái |
01 |
3 |
Máy phát sóng RF (0.1-150MHz) |
Cái |
02 |
4 |
Máy phát chức năng 5 khoảng, 100kHz, sin-vuông-tam giác |
Cái |
02 |
5 |
Máy phát xung CLOCK, 6 khoảng, TTL Out |
Cái |
02 |
6 |
Máy phát chức năng 6 khoảng, 2MHz, sin-vuông-tam giác |
Cái |
04 |
7 |
Laboratory KIT |
Cái |
02 |
8 |
Máy đếm và đo tần số 10MHz |
Cái |
02 |
9 |
Nguồn nuôi 0: +/-15VDC 1A |
Cái |
02 |
10 |
Mô hình điều chỉnh sáng tối đèn |
Bộ |
01 |
11 |
Thực tập điện tử cơ bản 1 (chân cắm nhỏ) |
Bộ |
20 |
12 |
Thực tập CB về kỹ thuật tương tự |
Bộ |
10 |
13 |
Bộ biến đổi DC/AC - sạc bình |
Bộ |
01 |
14 |
Mô hình ổn áp AC tự động |
Bộ |
01 |
15 |
Mô hình rơle bảo vệ quá áp |
Bộ |
01 |
16 |
Mô hình balat điện tử |
Bộ |
01 |
17 |
Bộ thực hành nguồn DC |
Bộ |
01 |
18 |
Thực tập nâng cao về điện tử tương tự |
Bộ |
10 |
IV |
Phòng thực hành điện tử công suất |
|
|
1 |
Bộ thí nghiệm điện tử công suất |
Bộ |
06 |
2 |
0SCILLOCOPE Pintek PS-200 ĐL |
Bộ |
04 |
3 |
Điện tử công suất |
Bộ |
04 |
4 |
Dao động ký Pintek 2 kênh 20MHz |
Cái |
04 |
5 |
Dao động ký Texio 40MHz, 2 kênh |
Cái |
02 |
6 |
Dao động ký Pintex, 20MHz, 2 kênh |
Cái |
02 |
7 |
Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh |
Cái |
01 |
V |
Phòng thực hành cảm biến đo lường |
|
|
1 |
Mô hình đếm sản phẩm |
Bộ |
09 |
2 |
Mô hình HTNT tự động |
Bộ |
01 |
3 |
Mô hình BTT tự động |
Bộ |
01 |
4 |
Mô hình điều chỉnh độ sáng đèn |
Bộ |
01 |
5 |
Mô hình tắt mở đèn theo ánh sáng |
Bộ |
01 |
6 |
Mô hình bộ điều khiển từ xa ON/OFF (Remote Control) |
Bộ |
01 |
7 |
Mô hình quạt với bộ điều khiển từ xa |
Bộ |
01 |
8 |
Mô hình bảo vệ hồng ngoại |
Bộ |
01 |
9 |
Dao động ký Kenwood, 20MHz, 2 kênh |
Cái |
03 |
10 |
Dao động ký TEXIO 40MHz, 2 kênh |
Cái |
04 |
11 |
Bộ thí nghiệm cảm biến |
Bộ |
01 |
12 |
Bộ thực hành về mạch nguyên lí đo lường điện |
Bộ |
02 |
13 |
Bàn thí nghiệm tiêu chuẩn |
Cái |
12 |
14 |
Bàn thí nghiệm chuyên dụng cho thực hành điện |
Bộ |
10 |
15 |
Tủ đựng thiết bị chuẩn Mô đun A4 |
Cái |
02 |
16 |
Bàn điều khiển của giáo viên |
Cái |
01 |
17 |
Máy tính xách tay |
Cái |
01 |
18 |
Máy chiếu kèm màn chiếu |
Bộ |
01 |
19 |
Bảng từ tính |
Cái |
01 |
20 |
Bộ đào tạo năng tái tạo |
Bộ |
01 |
21 |
Giá để thiết bị |
Cái |
02 |
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
|
Hệ thống đào tạo ứng Robot công nghiệp trong dây truyền lắp ráp 4 công đoạn |
|
|
1 |
Bộ đào tạo Robot SCARA công nghiệp 4 bậc tự do và ray trượt |
Bộ |
1 |
2 |
Bộ đào tạo xử lý hình ảnh |
Bộ |
1 |
3 |
Bộ đào tạo Cánh tay Robot công nghiệp 4 bậc tự do |
Bộ |
2 |
4 |
Bộ đào tạo băng tải dây chuyền cho Robot công nghiệp |
Bộ |
2 |
5 |
Bộ đào tạo Mâm xoay công nghiệp |
Bộ |
1 |
6 |
Máy vi tính |
Bộ |
20 |
7 |
Hệ thống mạng |
Bộ |
1 |
(3) Ngành, nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí:
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 30
+ Trung cấp: 35
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 03
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
b.1) Thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Điện Lạnh Cơ Bản |
|
|
1 |
Chai gió gas USA |
Chai |
02 |
2 |
Máy nén tủ lạnh Jap |
Cái |
15 |
3 |
Thiết bị hệ thống lạnh cơ bản |
Bộ |
10 |
4 |
TBĐ ĐK tủ lạnh trực tiếp, gián tiếp |
Bộ |
08 |
5 |
TB ĐKKĐ bảo vệ máy nén tủ lạnh-máy lạnh |
Bộ |
08 |
6 |
Tủ lạnh 2 cửa Sanyo SR-15VN (không tuyết) |
Cái |
02 |
7 |
Tủ lạnh 2 cửa Sanyo SR-14VD (có tuyết) |
Cái |
02 |
8 |
Máy nước nóng lạnh Saribbean |
Cái |
01 |
9 |
Mô hình bộ rơle điện tủ lạnh |
Bộ |
05 |
II |
Phòng Điện Lạnh Dân Dụng |
|
|
1 |
Máy lạnh 2 khối |
Cái |
01 |
2 |
Máy lạnh 1 khối |
Cái |
04 |
3 |
Máy nén máy lạnh |
Cái |
15 |
4 |
Máy điều hoà nhiệt độ 1 khối LG 1hp |
Bộ |
04 |
5 |
Máy điều hoà nhiệt độ 2khối Funiki SC -09 1hp |
Bộ |
04 |
6 |
Máy điều hoà nhiệt độ 2khối Sharp |
Bộ |
02 |
7 |
Máy lạnh di động Media KCD - 25YI |
Cái |
01 |
8 |
Máy hút chân không |
Cái |
01 |
9 |
Thiết bị đấu dây máy lạnh 1 cụm |
Bộ |
08 |
10 |
Mô hình rơle áp suất kép |
Cái |
01 |
11 |
Mô hình động cơ bước (ĐCN) |
Cái |
01 |
12 |
Mô hình bộ nguồn áp suất dầu |
Cái |
01 |
13 |
Mô hình máy lạnh Inverter |
|
01 |
14 |
Mô hình máy lạnh 2 cấp Inverter (MH2012) |
Bộ |
01 |
15 |
Mô hình máy lạnh âm trần |
Bộ |
01 |
16 |
Mô hình máy nước uống nóng lạnh |
Bộ |
01 |
17 |
Mô hình Bộ ĐK chung cho 2 dàn lạnh |
Bộ |
20 |
18 |
Máy điều hoà nhiệt độ 1 khối 1 hp Carrier |
Bộ |
10 |
19 |
Máy điều hoà nhiệt độ 2 khối, Remote,1 hp Haier |
Bộ |
05 |
20 |
Mô hình điều hòa KK trung tâm VRV-4 |
Bộ |
1 |
21 |
Mô hình điều hòa không khí MULTY |
Bộ |
1 |
22 |
Mô hình máy và thiết bị lạnh |
Bộ |
1 |
23 |
Mô hình kho cấp đông gián tiếp (kho cấp đông gió) |
Bộ |
1 |
24 |
Mô hình kho lạnh 2 buồng lạnh |
Bộ |
1 |
25 |
Mô hình máy đá ống |
Bộ |
1 |
26 |
Mô hình máy điều hòa không khí thổi trực tiếp |
Bộ |
1 |
27 |
Máy nén pitton 2 cấp, nửa kín, máy nén pitton hở, máy nén trúc vít, máy nén cánh xoắn |
Bộ |
1 |
28 |
Máy hút chân không |
Cái |
2 |
29 |
Bộ hàn gió đá |
Bộ |
2 |
III |
Phòng Điện Lạnh Công Nghiệp |
|
|
1 |
Máy nén hở 1Hp USA |
Bộ |
04 |
2 |
Máy nén nửa kín 5Hp USA |
Bộ |
04 |
3 |
MH hệ thống lạnh |
Bộ |
01 |
4 |
MH điện lạnh ôto dàn trải ĐL-VN ráp |
Bộ |
01 |
5 |
MH điện lạnh công nghiệp |
Bộ |
01 |
6 |
MH Dàn trải HT lạnh gián tiếp có quạt |
Bộ |
01 |
7 |
MH Điều hoà TT làm lạnh bằng nước |
Bộ |
01 |
8 |
Mô hình máy nước đá tinh khiết |
Bộ |
01 |
9 |
Mô hình máy làm nước có gas |
Bộ |
01 |
10 |
Mô hình bể nước đá cây |
Bộ |
01 |
11 |
Mô hình tạo khí khô |
Bộ |
01 |
12 |
MH hệ thống lạnh hướng dẫn đo năng suất lạnh - nhiệt |
Bộ |
01 |
13 |
Mô hình máy thu hồi gas |
Bộ |
01 |
14 |
Mô hình làm bể đá cây |
Bộ |
01 |
15 |
Mô hình máy đá ống |
Bộ |
01 |
16 |
Hệ thống lạnh kho lạnh Thermo King có kết nối PLC vào máy tính |
Bộ |
01 |
17 |
Mô hình máy đá tinh khiết |
Bộ |
01 |
18 |
Bảng thực hành ĐK điện lạnh công nghiệp |
|
20 |
19 |
Máy lạnh nước, 3hp, Cụm máy nén+bầu ngưng |
Bộ |
05 |
20 |
Mô hình điều hòa không khí Chilles |
Bộ |
01 |
21 |
Mô hình kho cấp đông gián tiếp (kho cấp đông gió) |
Bộ |
01 |
22 |
Mô hình kho lạnh 2 buồng lạnh |
Bộ |
01 |
23 |
Mô hình máy đá ống |
Bộ |
01 |
24 |
Mô hình máy đá cây |
Bộ |
01 |
25 |
Máy hút chân không |
Cái |
02 |
26 |
Bộ hàn gió đá |
Bộ |
02 |
27 |
Mô hình máy điều hòa không khí Cassette |
Bộ |
01 |
28 |
Mô hình máy điều hòa không khí thổi trực tiếp |
Bộ |
01 |
29 |
Mô hình máy điều hòa không khí áp trần |
Bộ |
01 |
30 |
Máy nén Pitton 2 cấp nửa kín, máy nén Pitton hở, máy nén trục vít, máy nén cánh xoắn |
Bộ |
01 |
Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng Điện lạnh công nghiệp:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
1 |
Điều khiển áp suất nhiệt độ hệ thống lạnh (MH-TN) |
Bộ |
01 |
2 |
Mô hình hệ thống bơm nhiệt (MH-TN) |
Bộ |
01 |
3 |
Kho cấp đông hai cấp nén (MH-TN) |
Bộ |
01 |
4 |
Hệ thống cấp đông tiếp xúc |
Bộ |
01 |
5 |
Hệ thống liên hoàn |
Bộ |
01 |
6 |
Máy dò gas (RD 300) |
Bộ |
03 |
7 |
MĐ điều khiển bộ tiết lưu điện tử cho kho lạnh DANFOSS AKV10 (bộ điều khiển + van) |
Bộ |
02 |
8 |
Cuộn hút (code 018F6701) |
Cuộn |
01 |
9 |
Cảm biến nhiệt độ EKS 111 (EKS 111 code 084N1161) |
Cái |
03 |
10 |
Cảm biến nhiệt độ AKS 11 (EKS 11 code 084N0005) |
Cái |
01 |
11 |
Rơ le bảo vệ pha PMR44 (PMR-440N7Q) |
Cái |
10 |
12 |
Rơ le bảo vệ dòng điện EOCR-SS (EOCR-SS-05W) |
Cái |
10 |
13 |
Cảm biến áp suất (MBS 3000 code 060G1124) |
Cái |
05 |
14 |
Van điều áp KVP12 (KVP12 code 034l0021) |
Cái |
02 |
15 |
Van điều áp KVL12 (KVL 12 code 034l0043) |
Cái |
02 |
16 |
Van phao điều chỉnh lưu lượng AKS 38 (AKS 38 code 148H3194) |
Cái |
03 |
17 |
Van AKV10 AKV10-1code 068F1162/Danfoss - Đan Mạch |
Cái |
01 |
18 |
Bộ điều khiển nhiệt AK-CC550 AK-CC550 code 084B8020/ Danfoss Slokavia |
Cái |
01 |
19 |
Van điều áp KVR12 KVR 12 code 034L0091/Danfoss TQ |
Cái |
02 |
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 35
+ Trung cấp: 70
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 06
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 06
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
b.1) Thiết bị, dụng cụ đào tạo hiện có:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Máy Tiện |
|
|
1 |
Máy tiện công suất nhỏ |
cái |
07 |
2 |
Máy tiện đa năng thông dụng |
cái |
01 |
3 |
Máy mài 2 đá loại trung |
cái |
01 |
4 |
Máy khoan bàn |
cái |
01 |
5 |
Máy mài 1 HP trung |
cái |
02 |
6 |
Êtô 6 inch gang đỏ |
cái |
01 |
7 |
Bàn nguội |
cái |
02 |
II |
Phòng Phay- Bào- CNC |
|
|
1 |
Máy tiện CNC |
cái |
01 |
2 |
Máy phay vạn năng |
cái |
02 |
3 |
Máy phay đứng |
cái |
04 |
4 |
Máy bào |
cái |
02 |
5 |
Máy nén khí D-3E môtơ 2HP/7kg/cm2 |
cái |
01 |
6 |
Máy mài tròn |
cái |
01 |
7 |
Máy phay đứng |
cái |
01 |
8 |
Máy mài 1 HP trung |
cái |
01 |
9 |
Máy cưa phôi |
cái |
01 |
10 |
Máy mài 2 đá loại trung |
cái |
01 |
11 |
Êtô 6 inch gang đỏ |
cái |
01 |
12 |
Bàn nguội |
cái |
02 |
13 |
Máy khoan bàn |
cái |
01 |
III |
Phòng Nguội-Gò-Hàn 1 |
|
|
1 |
Máy mài cầm tay |
cái |
01 |
2 |
Êtô 6 inch gang đỏ |
cái |
37 |
3 |
Máy bẻ mí tôn (tay) |
cái |
01 |
4 |
Bàn nguội |
cái |
08 |
5 |
Bàn nguội |
cái |
14 |
6 |
Máy khoan bàn |
cái |
02 |
7 |
Máy mài 1 HP trung |
cái |
01 |
IV |
Phòng Nguội-Gò-Hàn 2 |
|
|
1 |
Máy hàn điện |
cái |
04 |
2 |
Máy hàn AC |
cái |
03 |
3 |
Khí hàn |
chai |
04 |
4 |
Mặt nạ hàn |
cái |
11 |
5 |
Mô hình dụng cụ Gá hàn ống và giáp mí ở vị trí đứng |
bộ |
04 |
6 |
Máy nén khí 10HP và ống hơi 12m |
cái |
01 |
7 |
Bộ hàn hơi (gió đá) 10 mét ống |
bộ |
01 |
8 |
Máy hàn 3pha DC 350A |
bộ |
01 |
9 |
Máy hàn Tig AC/DC vô cấp |
bộ |
01 |
10 |
Máy hàn bán tự động MIG/MAG |
bộ |
01 |
11 |
Máy hàn bấm (điểm) cố định 15,4 kW |
bộ |
01 |
12 |
Máy cắt plasma 30mm |
bộ |
01 |
13 |
Máy cuốn tôn (điện) |
cái |
01 |
14 |
Máy mài cầm tay 125mm |
cái |
02 |
15 |
Bộ rùa cắt gió đá (bộ đầu cắt + dây + gas) |
cái |
01 |
16 |
Máy cắt 1HP (Jepson) |
cái |
02 |
V |
Phòng thực hành hàn nâng cao (khu C0) |
|
|
1 |
Máy panasonic (mic max) 500 |
cái |
20 |
2 |
Máy panasonic (mic max) 350 |
cái |
05 |
3 |
Máy hàn tig |
cái |
03 |
4 |
Máy hàn OTC 200 |
cái |
03 |
5 |
Máy nén khí 100HP |
cái |
01 |
6 |
Máy cắt rùa |
cái |
01 |
VI |
Phòng thực hành tiện nâng cao |
|
|
1 |
Máy tiện |
cái |
02 |
2 |
Máy phay |
cái |
01 |
3 |
Máy cắt dây CNC |
cái |
01 |
4 |
Máy mài từ |
cái |
01 |
5 |
Mô hình máy tiện vạn năng |
Cái |
01 |
Thiết bị được đầu tư trong năm 2018 của phòng Thực hành Tiện 1
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
B |
NGHỀ CƠ KHÍ CẮT GỌT |
|
|
1 |
Máy tiện chính xác tốc độ cao |
Cái |
3 |
|
A. Thông số chính |
|
|
|
- Đường kính tiện qua băng: 356mm |
|
|
|
- Đường kính tiện qua khe hở: 515mm |
|
|
|
- Đường kính tiện qua bàn xe dao: 220mm |
|
|
|
- Khoảng cách chống tâm : 1000 mm |
|
|
|
- Độ rộng băng máy: 190mm |
|
|
|
- Độ rộng khe hở: 135mm |
|
|
|
- Côn trục chính: MT5 |
|
|
|
- Kiểu lắp mâm cặp: Loại cam khóa D1-4 |
|
|
|
- Áo côn: MT5x3 |
|
|
|
- Lỗ tâm trục chính: 38mm |
|
|
|
- Tốc độ trục chính: 12 Cấp/50~2000 rpm |
|
|
|
- Kiểu băng máy: chữ V |
|
|
|
- Hành trình ngang bàn xe dao: 165mm |
|
|
|
- Hành trình dọc bàn dao: 90mm |
|
|
|
- Thông số tiện ren và bước tiến dao: |
|
|
|
+ Ren hệ inch: số bước ren 32/rải bước ren 4~56 T.P.I |
|
|
|
+ Ren hệ mét: số bước ren 32/rải bước ren 0.4~7.0mm |
|
|
|
+ Ren hệ D.P: Số bước 32/rải bước 8~120 DP |
|
|
|
+ Modull bước: |
|
|
|
+ Rải bước tiến dọc: 0.067-1.458mm/vòng (0.0033-0.0736 in/vòng) |
|
|
|
+ Rải bước tiến ngang: 0.033-0.742mm/vòng (0.0011-0.0245 in/vòng) |
|
|
|
- Đường kính nòng ụ động: 40mm |
|
|
|
- Hành trình ụ động: 110mm |
|
|
|
- Côn ụ động: M.T.No.3 |
|
|
|
- Mô tơ trục chính: 3HP |
|
|
|
B.Phụ kiện theo máy |
|
|
|
- Máng hứng phoi: 01 cái (Standard) |
|
|
|
- Bánh răng thay thế: 01 bộ (Standard) |
|
|
|
- Phanh chân và nút dừng khẩn cấp: 1 bộ (Standard) |
|
|
|
- Đĩa số để tiện ren: 01 bộ (Standard) |
|
|
|
- Mâm cặp 3 chấu 7'': 01 cái (option) |
|
|
|
- Mặt bích kèm theo mâm cặp 3 chấu 7'': 01 cái (option) |
|
|
|
- Ổ dao 4 vị trí: 01 bộ (Standard) |
|
|
|
- Luy nét tĩnh : 1 bộ (option) |
|
|
|
- Luy nét động : 1 bộ (option) |
|
|
|
- Tấm chắn bảo vệ: 1 cái (Standard) |
|
|
|
- Chấu cặp mềm: 01 bộ |
|
|
|
- Đèn làm việc: 01 cái (option) |
|
|
|
- Hệ thống làm mát: 01 bộ (option) |
|
|
|
- Mũi chống tâm chết MT3: 2 cái (Standard) |
|
|
|
- Áo côn: MT5x3 (Standard) |
|
|
|
- Bu long và đế cân bằng máy (Standard) |
|
|
|
- Khe hở băng máy: 01 bộ (option) |
|
|
|
- Hộp dụng cụ cầm tay (Standard) |
|
|
|
- Hướng dẫn sử dụng |
|
|
|
- Bộ dao tiện cơ bản gắn mảnh hợp kim: + Dao tiện ngoài (01 cây)+ 10 viên insert + Dao tiện trong (01 cây) +10 viên insert + Dao tiện cắt đứt (01 cây) + 10 viên insert + Dao tiện ren ngoài (01 cây) + 10 viên insert + Mũi tâm quay MT3: 01 cái + Kẹp mũi khoan 1-13mm: 1 bộ |
|
|
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 20
+ Trung cấp: 20
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 4
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 4
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Thực Hành Tin Học 1 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
II |
Phòng Thực Hành Tin Học 2 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
III |
Phòng Thực Hành Tin Học 3 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
IV |
Phòng Thực Hành Tin Học 4 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
V |
Phòng Thực Hành Sửa Chữa Máy Tính |
|
|
1 |
Toshiba satellite L510 |
Cái |
03 |
2 |
Lenovo B640 |
Cái |
02 |
3 |
Dell Vostro 1088 |
Cái |
02 |
4 |
Acer 4736Z |
Cái |
03 |
5 |
Máy bộ PC |
Cái |
05 |
6 |
Máy khò QUYCK 850 |
Cái |
09 |
7 |
Bộ dụng cụ sửa máy tính loại lớn |
Bộ |
03 |
8 |
Dao động ký CS-5375 100MHz,2 channel/ kenwood |
Cái |
02 |
9 |
Dao động ký CS4135,40MHz,2 channel/ kenwood |
Cái |
02 |
10 |
Máy phát xung CLOCK, 6 khoảng, TTL Out |
Cái |
02 |
11 |
Máy phát chức năng 6 khoảng, 2MHz, sin-vuông-tam giác |
Cái |
02 |
12 |
Nguồn nuôi 0: +/-15VDC |
Cái |
02 |
13 |
Máy phát chức năng 5 khoảng, 100kHz, sin-vuông-tam giác + Nguồn nuôi +/-5VDC, +/-12VDC,6VAC |
Cái |
05 |
(6) Ngành, nghề: Thiết kế đồ họa
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 20
+ Trung cấp: 40
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 03
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 04
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Thực Hành Tin Học 1 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
II |
Phòng Thực Hành Tin Học 2 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
III |
Phòng Thực Hành Tin Học 3 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
IV |
Phòng Thực Hành Tin Học 4 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
V |
Phòng Xử Lý Ảnh |
|
|
1 |
Máy Ảnh DSLR CANON 6D |
Cái |
01 |
2 |
Lens for Canon 24-105 |
Cái |
01 |
3 |
Flash |
Cái |
01 |
4 |
Tấm hắt sáng |
Cái |
02 |
5 |
Đèn studio |
Cái |
02 |
6 |
Máy in ảnh màu |
Cái |
01 |
7 |
Tripod |
Cái |
01 |
8 |
Máy quay phim Sony KTS DCR-SX21E/BCE34 |
Cái |
01 |
9 |
Máy quay phim JVC GZ-HM30RUC |
Cái |
01 |
10 |
Máy ảnh Nikon Coolpix S2600 Bạc |
Cái |
02 |
11 |
Máy ảnh Canon Powershot A810 Bạc |
Cái |
02 |
12 |
Máy ảnh Samsung EC-ST66ZZBDSVN |
Cái |
02 |
13 |
Máy hàn chipset KM-820 |
Bộ |
01 |
14 |
Thiết bị cân chỉnh màn hình máy tính |
Cái |
01 |
15 |
Máy in nhãn cầm tay Brother P-touth PT-E10 |
Cái |
01 |
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 25
+ Trung cấp: 40
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Thực Hành Tin Học 1 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
II |
Phòng Thực Hành Tin Học 2 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
III |
Phòng Thực Hành Tin Học 3 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
IV |
Phòng Thực Hành Tin Học 4 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
Quy mô tuyển sinh/năm:
+ Cao đẳng: 20
+ Trung cấp: 20
a) Cơ sở vật chất:
- Số phòng học lý thuyết chuyên môn: 02
- Số phòng/xưởng thực hành, thực tập: 03
b) Thiết bị, dụng cụ đào tạo:
TT |
Tên thiết bị đào tạo |
Đơn vị |
Số lượng |
---|---|---|---|
I |
Phòng Thực Hành Tin Học 1 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
II |
Phòng Thực Hành Tin Học 2 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
III |
Phòng Thực Hành Tin Học 3 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
IV |
Phòng Thực Hành Tin Học 4 |
|
|
1 |
Máy tính bàn |
Bộ |
41 |
2 |
TIVI 53’ |
Cái |
01 |
2. Đội ngũ nhà giáo (số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo, tỷ lệ nhà giáo/ học sinh, sinh viên,..)
2.1. Số lượng, chất lượng đội ngũ nhà giáo:
Ngành nghề |
Tổng số nhà giáo |
Nhà giáo |
Trình độ chuyên môn |
Đạt chuẩn Kỹ năng nghề |
Đạt chuẩn Sư phạm dạy nghề |
Đạt chuẩn Ngoại ngữ |
Đạt chuẩn Tin học |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ hữu |
Thỉnh giảng |
Thạc sĩ |
Đại học |
||||||
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí |
11 |
07 |
04 |
05 |
06 |
11 |
11 |
11 |
11 |
Điện tử công nghiệp |
19 |
19 |
00 |
13 |
06 |
17 |
19 |
19 |
19 |
Điện công nghiệp |
12 |
11 |
01 |
09 |
03 |
11 |
12 |
12 |
12 |
Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
14 |
11 |
03 |
09 |
05 |
12 |
14 |
14 |
14 |
Thiết kế đồ hoạ |
13 |
10 |
03 |
08 |
05 |
11 |
13 |
13 |
13 |
Kế toán doanh nghiệp |
12 |
09 |
03 |
07 |
05 |
00 |
12 |
12 |
12 |
Nhà giáo dạy các môn chung |
07 |
07 |
0 |
05 |
02 |
01 |
07 |
07 |
07 |
TỶ LỆ QUY ĐỔI |
NĂM |
|||
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
|
NHÀ GIÁO QUY ĐỔI |
48,21 |
60,21 |
58,21 |
51,58 |
HSSV QUY ĐỔI |
1.130 |
1.148 |
1.095 |
1.261 |
TỈ LỆ |
23,43912 |
19,0666 |
18,8112 |
24,44746 |
3. Chương trình đào tạo (thời gian đào tạo, khối lượng kiến thức, kỹ năng tối thiểu; số lượng tín chỉ, số giờ; tỷ lệ lý thuyết, thực hành,..):
* Trình độ đào tạo: Cao đẳng, Trung cấp
* Thời gian đào tạo:
Trình độ đào tạo Cao đẳng: 03 năm (36 tháng)
Trình độ đào tạo Trung cấp: 02 năm (24 tháng)
* Đối tượng tuyển sinh:
Trình độ đào tạo Cao đẳng: tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Trình độ đào tạo Trung cấp: tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc tương đương
có chương trình đào tạo kèm theo tại link
4. Danh mục các loại giáo trình, tài liệu giảng dạy của ngành, nghề:
Ngoài các giáo trình được lựa chọn đưa vào giảng dạy, nhà trường còn thực hiện biên soạn, lựa chọn giáo trình nội bộ tuân thủ quy định đề ra.
Danh mục các giáo trình do giáo viên nhà trường biên soạn và đã được thẩm định và đưa vào giảng dạy:
(1) Ngành, nghề: Điện công nghiệp
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
---|---|---|
|
An toàn điện |
Ts Quyền Huy Ánh |
|
Mạch điện |
Nguyễn Phú Nhuận Bùi Thị Mộng Nhi Phan Dương Thụy Vy |
|
Vẽ kỹ thuật |
Trần Ngọc Lộc Trần Đức Huy Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Vẽ điện |
Nguyễn Thị Hương Trang Lê Thị Ngọc Thuần Trương Anh Kiệt |
|
Vật liệu điện |
Trương Anh Kiệt Nguyễn Thị Hương Trang Phan Dương Thụy Vy |
|
Khí cụ điện |
Nguyễn Hoàng Minh Nguyễn Thị Hương Trang |
|
Điện tử cơ bản |
Nguyễn Phú Nhuận Lê Thị Thu Lãnh |
|
Kỹ thuật nguội |
Trần Đức Huy Nguyễn Ngọc Lộc Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Điều khiển điện khí nén |
Kiều Trường Sơn Trương Anh Kiệt |
|
Đo lường điện |
Phan Dương Thuỵ Vy Nguyễn Thị Hương Trang Trần Thanh Hiệp |
|
Máy điện |
Trương Anh Kiệt Nguyễn Hoàng Minh Phan Dương Thuỵ Vy |
|
Cung cấp điện |
Nguyễn Thị Hương Trang, Lê Thị Ngọc Thuần Trương Anh Kiệt |
|
Trang bị điện 1 |
Nguyễn Thị Hương Trang Trần Quốc Sỹ Trầm Minh Tuấn |
|
Trang bị điện 2 |
Phan Dương Thuỵ Vy Nguyễn Thị Hương Trang Trần Quốc Sỹ |
|
Kỹ thuật xung- số |
Trần Hữu Phong Nguyễn Giang Châu Trần Ngọc Ẩn |
|
Tổ chức sản xuất |
Trần Quốc Sỹ Thi Công Lớn Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Kỹ thuật cảm biến |
Trần Hữu Phong Nguyễn Giang Châu Trần Ngọc Ẩn |
|
PLC cơ bản |
Trương Anh Kiệt Bùi Đăng Linh Trầm Minh Tuấn |
|
Truyền động điện |
Trầm Minh Tuấn Kiều Trường Sơn Nguyễn Hoàng Minh |
|
Điện tử công suất |
Trần Ngọc Ẩn Trần Hữu Phong Lê Thị Thu Lãnh |
|
PLC nâng cao |
Trương Anh Kiệt Bùi Đăng Linh Trầm Minh Tuấn |
|
Kỹ thuật lắp đặt điện |
Trần Quốc Sỹ Trương Anh Kiệt Nguyễn Thị Hương Trang |
|
Kỹ thuật Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
Trương Anh Kiệt Kiều Trường Sơn Bùi Đăng Linh |
|
Điện tử ứng dụng |
Lê Thị Thu Lãnh Trần Hữu Phong Trần Ngọc Ẩn |
|
Kỹ thuật lạnh |
Trần Quốc Sỹ Lê Thanh Phong Trần Tuấn Kiệt |
|
Thiết bị điện gia dụng |
Nguyễn Thị Hương Trang Phan Dương Thuỵ Vy Nguyễn Hoàng Minh |
|
Quấn dây máy điện nâng cao |
Trần Quốc Sỹ Nguyễn Hoàng Minh Bùi Đăng Linh |
|
Bảo vệ rơle |
Ts. Nguyễn Đăng Toàn Ths Nguyễn Văn Đạt |
|
Thực tập tốt nghiệp |
Trần Quốc Sỹ Trần Thanh Hiệp Trương Anh Kiệt |
(2) Ngành, nghề: Điện tử công nghiệp
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Điện tử nâng cao |
Trần Ngọc Ẩn |
|
Vi mạch số lập trình |
Nguyễn Giang Châu |
|
Plc nâng cao |
Trầm Minh Tuấn |
|
Vi điều khiển nâng cao |
Trần Hữu Phong |
|
Robot công nghiệp |
Nguyễn Phú Nhuận |
|
Mạng truyền thông công nghiệp |
Nguyễn Phú Nhuận |
|
Điều khiển thủy lực |
Kiều Trường Sơn |
|
Marketing |
Ông Thi Công Lớn |
|
An toàn lao động |
Bùi Thị Mộng Nhi |
|
Điện kỹ thuật |
Trần Hữu Phong Bùi Thị Mộng Nhi |
|
Vẽ điện |
Nguyễn Thi Hương Trang |
|
Đo lường điện tử |
Bùi Thị Mộng Nhi |
|
Điện tử tương tự |
Trần Ngọc Ẩn |
|
Điện cơ bản |
Bà Phan Dương Thụy Vy |
|
Máy điện |
Nguyễn Thi Hương Trang |
|
Kỹ thuật cảm biến |
Nguyễn Phú Nhuận |
|
Trang bị điện |
Nguyễn Thi Hương Trang |
|
Linh kiện điện tử |
Lê Thị Thu Lãnh |
|
Chế tạo mạch in và hàn linh kiện |
Trần Hữu Phong |
|
Mạch điện tử cơ bản |
Nguyễn Giang Châu |
|
Điện tử công suất |
Trần Ngọc Ẩn |
|
Kỹ thuật xung số |
Lê Thị Thu Lãnh |
|
Plc cơ bản |
Trầm Minh Tuấn |
|
Điều khiển điện khí nén |
Kiều Trường Sơn |
|
Tiếng anh chuyên ngành |
Nguyễn Phú Nhuận |
|
Thiết kế mạch in bằng máy tính |
Trần Hữu Phong |
|
Vi điều khiển |
Trần Hữu Phong |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
---|---|---|
|
Vẽ kỹ thuật |
Nguyễn Tấn Vinh Quang Nguyễn Anh Dũng |
|
Cơ kỹ thuật |
Nguyễn Tấn Vinh Quang Nguyễn Anh Dũng |
|
Cơ sở kỹ thuật điện |
Nguyễn Thanh Phong |
|
Cơ sở kỹ thuật nhiệt - lạnh và ĐHKK |
Trần Tuấn Kiệt |
|
Vật liệu điện lạnh |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
An toàn lao động, điện - lạnh và VSCN |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
Máy điện |
Nguyễn Thanh Phong |
|
Trang bị điện hệ thống lạnh |
Lưu Trí Hảo |
|
Thực tập Nguội |
Trần Ngọc Lộc Trần Đức Huy Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Thực tập Hàn |
Trần Ngọc Lộc Trần Đức Huy Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Kỹ thuật điện tử |
Nguyễn Thanh Phong Chu Đức Hùng |
|
Lập trình PLC điều khiển hệ thống lạnh |
Nguyễn Thanh Phong |
|
Tổ chức sản xuất |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Marketing |
Thi Công Lớn |
|
Thiết bị đo lường, thi công |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
Lạnh cơ bản |
Trần Tuấn Kiệt |
|
Tiếng Anh chuyên ngành |
Trương Hữu Sang Lê Thanh Phong |
|
Hệ thống máy lạnh dân dụng |
Trần Tuấn Kiệt |
|
Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
Chu Đức Hùng Lê Thanh Phong |
|
Hệ thống ĐHKK cục bộ |
Lưu Trí Hảo |
|
Hệ thống ĐHKK trung tâm |
Lê Thanh Phong |
|
Điện tử chuyên ngành |
Lê Thanh Phong Chu Đức Hùng |
|
AUTOCAD |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Tính toán, thiết kế HT máy lạnh |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
Tính toán, thiết kế HT ĐHKK |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
Tự động hóa hệ thống lạnh |
Lưu Trí Hảo |
|
Thực tập tốt nghiệp |
Trần Thanh Hiệp Lê Thanh Phong |
|
Công nghệ ĐHKK khí mới |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
|
Hệ thống ĐHKK khí ô tô |
Lê Thanh Phong Lưu Hải Long |
|
Kỹ thuật và thiết bị sấy |
Nguyễn Hoàng Xuyên |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Vẽ kỹ thuật |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Autocad |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Dung sai- Đo lường kỹ thuật |
Lê Hải Triều |
|
Vật liệu cơ khí |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Kỹ thuật điện |
Nguyễn Thị Hương Trang |
|
Kỹ thuật an toàn- Môi trường công nghiệp |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Nguội cơ bản |
Võ Thành Được |
|
Tiện trụ ngắn, trụ bậc, trụ dài l ≈ 10d |
Trần Đức Huy |
|
Tiện rãnh, cắt đứt |
Trần Đức Huy |
|
Tiện lỗ |
Trần Đức Huy |
|
Phay, bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Phay, bào mặt phẳng bậc |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Phay, bào rãnh, cắt đứt |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Tiện côn |
Trần Đức Huy |
|
Tiện ren tam giác |
Trần Đức Huy |
|
Tiện ren vuông |
Trần Đức Huy |
|
Tiện ren thang |
Trần Đức Huy |
|
Phay đa giác |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Phay bánh răng trụ răng thẳng |
Lê Hải Triều |
|
Tiện CNC cơ bản |
Lê Hải Triều |
|
Phay CNC cơ bản |
Lê Hải Triều |
|
Phay, bào rãnh chữ T |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Hàn hồ quang tay cơ bản |
Võ Thành Được |
|
Cơ lý thuyết |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Sức bền vật liệu |
Lê Hải Triều |
|
Nguyên lý – Chi tiết máy |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Quản trị doanh nghiệp |
Nguyễn Anh Dũng |
|
Nguyên lý cắt |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Đồ gá |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Công nghệ chế tạo máy |
Nguyễn Tấn Vinh Quang |
|
Hàn TIG cơ bản |
Võ Thành Được |
|
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
Nguyễn Anh Dũng |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Anh văn chuyên ngành |
Bạch Thụy Thùy Vân |
|
An toàn vệ sinh công nghiệp |
TC GDNN |
|
Internet |
Võ Lê Hoàng Khải |
|
Tin học văn phòng |
Lê Hoàng Yến |
|
Lập trình căn bản |
Võ Lê Hoàng Khải |
|
Kiến trúc máy tính |
Nguyễn Thành Nam |
|
Kỹ thuật điện tử |
TC GDNN |
|
Điện cơ bản |
TC GDNN |
|
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
Nguyễn Thành Nam |
|
Mạng máy tính |
Nguyễn Thành Nam |
|
Sửa chữa máy tính |
Võ Kim Nguyên |
|
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi |
Nguyễn Thành Nam |
|
Sửa chữa laptop |
Võ Kim Nguyên |
|
Quản trị mạng windows |
Nguyễn Thành Nam |
|
Thiết kế mạng LAN |
Nguyễn Thành Nam |
|
Hạ tầng mạng |
Võ Kim Nguyên |
|
Hệ thống camera giám sát |
Võ Kim Nguyên |
|
Hệ thống không dây |
Võ Kim Nguyên |
|
Mạng cisco |
Nguyễn Thành Nam |
|
Thực tập tốt nghiệp |
TC GDNN |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Tin học văn phòng |
Phan Ngọc Yến |
|
Nguyên lý thiết kế |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Kỹ năng mềm |
Nguyễn Hồng Nhung |
|
Anh văn chuyên ngành |
Phạm Văn Thông |
|
Đồ họa vector 1 (Corel Draw) |
Nguyễn Thu Vân |
|
Đồ họa vector 2 (Adobe Illustrator) |
Nguyễn Thu Vân |
|
Xử lý ảnh CB |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Xử lý ảnh NC |
Nguyễn Thu Vân |
|
Kỹ thuật dàn trang sách báo, tạp chí |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Thiết kế ấn phẩm quảng cáo 1 |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Thiết kế bao bì, nhãn mác |
Nguyễn Thu Vân |
|
Thiết kế logo & ấn phẩm văn phòng |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Kỹ thuật in |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Kỹ thuật quay camera và chụp ảnh |
Phan Ngọc Yến |
|
Thiết kế ảnh động 2D (Animate) |
Nguyễn Thu Vân |
|
Thiết kế web |
Phan Ngọc Yến |
|
Xử lý hậu kỳ với Adobe Premiere và Audition |
Lê Hoàng Yến |
|
Kỹ xảo video với Adobe After Effect |
Lê Hoàng Yến |
|
Tạo bản vẽ kỹ thuật với Autocad |
Phan Ngọc Yến |
|
Dựng phối cảnh với Sketchup |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Đồ họa 3D (3Ds max CB) |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Biên tập ảnh với Photoshop & Lightroom |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Thiết kế ấn phẩm quảng cáo 2 |
Nguyễn Thu Vân |
|
Thiết kế ảnh động 3D (3DS MAX NC) |
Nguyễn Thị Thùy Linh |
|
Dựng hình nhân vật 3D với Blender |
Phan Ngọc Yến |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Nguyên lý kế toán |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Nguyên lý thống kê |
Phạm Đức Thắng |
|
Kinh tế chính trị |
Đào Cảnh Xuân |
|
Luật kinh tế |
Phạm Đức Thắng |
|
Soạn thảo văn bản |
Lê Nguyễn Thanh An |
|
Kinh tế vi mô |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Kinh tế vĩ mô |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
Trần Hải Yến |
|
Marketing căn bản |
Trần Hải Yến |
|
Quản trị học |
Trần Hải Yến |
|
Anh văn chuyên ngành |
Phạm Văn Thông |
|
Giao tiếp trong kinh doanh |
Lê Thị Trường An |
|
Thống kê doanh nghiệp |
Phạm Đức Thắng |
|
Tài chính doanh nghiệp |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Thuế |
Lê Thị Trường An |
|
Tin học văn phòng |
Nguyễn Hoàng |
|
Toán kinh tế |
Dương Giang Minh Tâm |
|
Kinh doanh quốc tế |
Lê Thị Trường An |
|
Kinh tế phát triển |
Thi Công Lớn |
|
Phân tích hoạt động kinh doanh |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Kế toán doanh nghiệp 1 |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Kế toán doanh nghiệp 2 |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Kế toán doanh nghiệp 3 |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Kế toán doanh nghiệp 4 |
Lê Thị Trường An |
|
Kiểm toán |
Phạm Đức Thắng |
|
Kế toán quản trị |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Tin học kế toán |
Phạm Đức Thắng |
|
Kế toán HCSN |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
TT |
Tên giáo trình |
Tác giả |
|
Nguyên lý kế toán |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Nguyên lý thống kê |
Phạm Đức Thắng |
|
Pháp luật kinh tế |
Phạm Đức Thắng |
|
Soạn thảo văn bản |
Lê Nguyễn Thanh An |
|
Kinh tế vi mô |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Kinh tế vĩ mô |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Kinh tế chính trị |
Đào Cảnh Xuân |
|
Marketing căn bản |
Trần Hải Yến |
|
Quản trị học |
Trần Hải Yến |
|
Kinh doanh quốc tế |
Lê Thị Trường An |
|
Kinh tế phát triển |
Thi Công Lớn |
|
Anh văn chuyên ngành |
Phạm Văn Thông |
|
Toán kinh tế |
Dương Giang Minh Tâm |
|
Thống kê doanh nghiệp |
Phạm Đức Thắng |
|
Lý thuyết quản trị kinh doanh |
Trần Hải Yến |
|
Tin học văn phòng |
Nguyễn Hoàng |
|
Giao tiếp trong kinh doanh |
Lê Thị Trường An |
|
Thuế |
Lê Thị Trường An |
|
Tài chính doanh nghiệp |
Trần Thị Kim Tuyến |
|
Phân tích hoạt động kinh doanh |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Thị Trường chứng khoán |
Phạm Đức Thắng |
|
Quản trị sản xuất và dịch vụ |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Quản trị bán hàng |
Thi Công Lớn |
|
Quản trị chuỗi cung ứng |
Phạm Văn Thông |
|
Quản trị văn phòng |
Trần Hải Yến |
|
Quản trị nhân lực |
Trần Hải Yến |
|
Quản trị doanh nghiệp |
Đỗ Thị Lệ Khánh |
|
Quản trị Marketing |
Trần Hải Yến |
|
Quản trị chất lượng |
Thi Công Lớn |
|
Quản trị dự án đầu tư |
Lê Thị Trường An |
1. Trên trang thông tin điện tử của Trường: http://www.ctd.edu.vn
2. Công khai trên bảng tin nội bộ của Trường, tại bảng tin của các khoa chuyên môn, các xưởng thực hành.
3. Công khai trong các cuộc họp chuyên môn của khoa, họp giao ban của trường, trong sinh hoạt chính trị đầu khoá, đầu năm học dành cho học sinh sinh viên.
B. Về cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp của Trường trên trang tra cứu văn bằng của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp:
Trường đã triển khai bộ phận phụ trách (Phòng Đào tạo) thực hiện việc cập nhật dữ liệu văn bằng giáo dục nghề nghiệp trên trang tra cứu văn bằng của Tổng cục giáo dục nghề nghiệp.
Đến thời điểm báo cáo, File Văn bằng của Trường đã được phê duyệt và hiển thị trên trang thông tin tra cứu văn bằng giáo dục nghề nghiệp (vanbang.gdnn.gov.vn).