CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
___________________________
Tên nghề: Thiết kế đồ hoạ (Graphics design)
Mã nghề: 50480208
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 36
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
I MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
Trang bị cho người học kiến thức chuyên môn và năng lực thực hành trong các công việc thuộc nghề Thiết kế đồ hoạ. Hoàn thành chương trình học, người học có khả năng sáng tạo, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ giải quyết các vấn đề liên quan đến thiết kế đồ hoạ. Người học có khả năng làm việc độc lập, tự kiếm sống bằng nghề đã học hoặc có khả năng tổ chức hành nghề theo nhóm. Người học trở thành người có đạo đức, có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chức kỷ luật, có khả năng tự học hoặc tiếp tục học để nâng cao trình độ. Cụ thể chương trình sẽ trang bị các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp sau:
- Kiến thức:
+ Trang bị các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin;
+ Trang bị các kiến thức về kỹ thuật đồ hoạ trên máy tính;
+ Trang bị các kiến thức cơ bản về vẽ kỹ thuật, mỹ thuật công nghiệp;
+ Bồi dưỡng các kiến thức về thẩm mỹ học;
+ Bồi dưỡng các kiến thức cơ bản về kỹ năng sáng tác các tác phẩm đồ hoạ.
- Kỹ năng:
+ Có thể kết nối, điều khiển máy tính và các thiết bị ngoại vi;
+ Có thể nhận làm dịch vụ các công việc liên quan đến thiết kế đồ hoạ như tạo các bản vẽ kỹ thuật, mỹ thuật, chế bản sách báo, tạo các tranh ảnh quảng cáo, các dịch vụ liên quan đến video số, chụp ảnh số;
+ Có thể làm dịch vụ trong các công việc liên quan đến thiết kế các trang Web;
+ Có thể tạo ra các bản vẽ liên quan đến mỹ thuật công nghiệp.
2 Chính trị, đạo đức, thể chất và quốc phòng
- Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác - Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Trình bày được đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu, định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước; công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông nghiệp và phát triển nông thôn;
+ Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng và lợi ích của đất nước;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Luôn phấn đấu để góp phần nâng cao chất lượng của sản phẩm dầu thực vật Việt Nam;
+ Có ý thức bảo vệ môi trường trong quá trình thực hiện nhiệm vụ sản xuất;
+ Có tinh thần tự học để nâng cao trình độ chuyên môn;
- Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Trình bày được một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản ở một số môn thể dục thể thao như: Thể dục, Điền kinh, Bóng chuyền;
+ Trình bày được cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sỹ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3 Cơ hội việc làm
Người học sau khi tốt nghiệp có thể:
- Làm việc trong các ngành liên quan đến vẽ kỹ thuật như xây dựng, kiến trúc, cơ khí;
- Làm việc trong các ngành liên quan vẽ mỹ thuật như Quảng cáo, thiết kế thời trang;
- Làm việc trong các công ty, cơ quan, tổ chức xuất bản sách báo, tạp chí;
- Thiết kế trang Web, Websites;
- Có thể làm việc ở các cơ quan, công ty liên quan đến việc sử dụng, khai thác công nghệ đa phương tiện.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC TỐI THIỂU
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian khoá học: 2,5 năm
- Thời gian học tập: 130 tuần
- Thời gian thực học tối thiểu: 3255 giờ
- Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học/mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 135 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học tối thiểu
- Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
- Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2805 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2115 giờ; Thời gian học tự chọn 690 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 932 giờ; Thời gian học thực hành 1183 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng-An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Anh văn |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2115 |
711 |
1258 |
146 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
780 |
336 |
388 |
56 |
MH 07 |
Anh văn chuyên ngành |
120 |
55 |
55 |
10 |
MH 08 |
Cơ sở toán cho thiết kế đồ hoạ |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 09 |
Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 10 |
Mạng máy tính |
90 |
27 |
57 |
6 |
MH 11 |
Nhập môn cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 12 |
Các phương pháp phân tích và thiết kế |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 13 |
An toàn và vệ sinh công nghiệp |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 14 |
Nhập môn kỹ thuật lập trình |
120 |
55 |
55 |
10 |
MĐ 15 |
Kiến trúc máy tính |
60 |
18 |
38 |
4 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1335 |
375 |
870 |
90 |
MH 16 |
Tổ chức sản xuất |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 17 |
Mỹ thuật cơ bản |
90 |
27 |
57 |
6 |
MH 18 |
Cơ sở kỹ thuật đồ hoạ |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 19 |
Nguyên lý tạo hình |
90 |
42 |
42 |
6 |
MH 20 |
Vẽ kỹ thuật căn bản |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 21 |
Tạo các bản vẽ kỹ thuật cơ bản |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 22 |
Xử lý ảnh cơ bản |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 23 |
Chế bản điện tử cơ bản |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 24 |
Thiết kế Website |
120 |
40 |
70 |
10 |
MĐ 25 |
Tạo hình 2D và 3D |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật chụp ảnh |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ 27 |
Thiết bị ngoại vi số |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 28 |
Bài tập tốt nghiệp |
135 |
15 |
120 |
0 |
|
Tổng cộng |
2565 |
905 |
1487 |
173 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC
(Nội dung chi tiết có Phụ lục kèm theo)
V. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔN DUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN, ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔDUN ĐÀO TẠO NGHỀ TƯ CHỌN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 29 |
Công nghệ Multimedia |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 30 |
Đồ hoạ hình động |
60 |
18 |
38 |
4 |
MĐ 31 |
Thiết kế các mẫu quảng cáo |
120 |
40 |
76 |
4 |
MĐ 32 |
3Dmax nâng cao |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 33 |
Tạo các bản vẽ kỹ thuật nâng cao |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 34 |
Xử lý ảnh nâng cao |
90 |
27 |
57 |
6 |
MĐ 35 |
Dựng video |
12 |
27 |
57 |
6 |
|
Tổng cộng |
690 |
221 |
421 |
48 |
V. KIỂM TRA KẾT THÚC MÔN HỌC, MÔ ĐUN VÀ THI TỐT NGHIỆP:
1. Hướng dẫn thi tốt nghiệp:
SSố TT |
Môn thi |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết Trắc nghiệm |
Không quá 120 phút Không quá 90 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề - Lý thuyết nghề
- Thực hành nghề |
Viết Trắc nghiệm Bài thi thực hành Bài thi tích hợp lý |
Không quá 180 phút Không quá 60 phút Không quá 24 giờ Không quá 24 giờ |
3 |
- Mô đun tốt nghiệp (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành) |
Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành |
Không quá 24 giờ (lý thuyết có thể thi vấn đáp hoặc viết, trắc nghiệm
|
2. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo dục ngoại khoá (được bố trí ngoài thời gian đào tạo) nhằm đạt được mục tiêu giáo dục toàn diện:
- Để sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, các Cơ sở dạy nghề có thể bố trí tham quan một số cơ sở sản xuất, kinh doanh phù hợp với nghề đào tạo;
- Thời gian tham quan được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá.
SSố TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Đi thực tế |
Theo thời gian bố trí của giáo viên và theo yêu cầu của môn học, mô đun |
Người đăng: