THỜI KHÓA BIỂU HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015-2016 KHOA ĐIỆN TỬ

Ngày đăng :01/09/2015

 

THỜI KHÓA BIỂU

LỚP ĐTCN 213  – HK I, NĂM HỌC : 2015-2016

 

GVCN: Nguyễn Phú Nhuận (sđt: 0996344927)

BUỔI

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

SÁNG

 

ĐK điện khí nén (100g)

GV: T.Kiệt

07/09 – 11/1

Thi: 18/1

N1

P: B1.8

 

ĐK điện khí nén (100g)

GV: T.Kiệt

08/09 – 12/1

Thi: 19/1

N2

P: B1.8

Kiến trúc máy tính (45g)

GV: Ng.Hoàng

09/09 – 28/10

Thi: 04/11

N1

P: A0.12

 

PLC cơ bản

(100g)

GV: Ng T.Phong

10/09 – 14/1

Thi: 21/1

N2

P: B1.9

 

Vi điều khiển

N2 (15g)

GV:  T.H.Phong

04/12 – 18/12

P: B2.9

Vi điều khiển (105g)

GV:  T.H.Phong

07/9 – 18/01

Thi: 25/01

N2

P: B2.9

 

 

PLC cơ bản (100g)

GV: Ng T.Phong

08/09 – 12/1

Thi: 19/1

N1

P: B1.9

KT cảm biến

(85g)

GV: T.Nhuận

09/9-23/12

Thi:30/12

N2

P: B2.5

Vi điều khiển (105g)

GV:  T.H.Phong

10/9 – 28/01

N1

P: B2.9

 

KT cảm biến

N1 (85g)

GV: T.Nhuận

11/9-25/12

Thi:08/01

P: B2.5

(Đã bù tết DL)

Vi điều khiển

N1  (15g)

GV:  T.H.Phong

15/01 – 22/01

Thi: 29/01

P: B2.9

CHIỀU

 

 

 

 

Kiến trúc máy tính N2 (45g)

GV: Ng.Hoàng

11/09 – 30/10

Thi: 06/11

P: A0.12

 

Ghi chú:

  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)

< >Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)THỜI KHÓA BIỂU

 

LỚP ĐTCN 214 – HK I, NĂM HỌC : 2015-2016

 

GVCN: Trần Hữu Phong (sđt: 0973810014)

BUỔI

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

SÁNG

 

Điện cơ bản

(100g)

GV: C.Vi

07/9 – 11/01

Thi: 18/01

N2

P: B1.6

An toàn lao động

           (30g)

GV: C.Nhi

08/09 – 13/10

Thi: 20/10

P: B3.5

 

Điện cơ bản

(100g)

GV: C.Vi

09/09– 13/01

Thi: 20/01

N1

P: B1.6

Linh kiện điện tử

(45g)

GV: T.Ẩn

10/09 – 29/10

Thi: 05/11

N1

P: B2.7

Điện kỹ thuật

(60g)

GV: H.phong

11/09– 20/11

Thi: 27 /11

P: B3.5

Đo lường điện tử

           (45g)

GV: T.Nhuận

07/09– 26/10

Thi: 02/11

N1

P: B2.5

Vẽ điện

           (30g)

GV: C.Thuần

27/10 – 01/12

Thi: 08/12

P: B3.5

 

Linh kiện điện tử

(45g)

GV: T.Ẩn

09/09 – 28/10

Thi: 04/11

N2

P: B2.7

Đo lường điện tử

           (45g)

GV: T.Nhuận

10/09 – 29/10

Thi: 05/11

N2

P: B2.5

P.Luật (20g)

GV:

04/12 – 18/12

Thi: 25/12

P: B3.5

Mạch điện tử CB

           (60g)

GV: T.Nhuận

09/11 – 18/01

Thi: 25/01

N1

P: B2.7

Tin học (30g)

GV: T.Hiếu

15/12 – 19/01

Thi: 26/01

N1

P: A.011

Tin học (30g)

GV: T.Hiếu

16/12 – 20/01

Thi: 27/01

N2

P:A.010

Ngoại ngữ

(60g)

GV:C.Vân

12/11 - 21/01

Thi: 28/01

P:B3.5

Mạch điện tử CB

           (10g)

GV: T.Nhuận

08/01 – 15/01

N1

P: B2.7

CHIỀU

 

Trang bị điện

(45g)

GV:C.Vi

20/10 – 08/12

Thi: 15/12

N2

P: B1.3

Mạch điện tử CB           (70g)

GV:Nhuận

11/11 – 20/01

Thi: 27/01

N2

P: B2.7

 

 

Trang bị điện (45g)

GV:C.Vi

11/09 – 30/10

Thi: 06/11

N1

P: B1.3

 

 

Ghi chú:

< >Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)

Người đăng: