THỜI KHÓA BIỂU CÁC LỚP ĐIỆN TỬ VÀ CƠ KHÍ

Ngày đăng :19/04/2016

THỜI KHÓA BIỂU

LỚP ĐTCN 213  – HK II, NĂM HỌC: 2015-2016

GVCN: Nguyễn Phú Nhuận (sđt: 0996344927)

BUỔI

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

 

SÁNG

 

  • Sinh hoạt

             Chủ Nhiệm

  • Thi trả nợ môn,
  •  Bổ sung hồ sơ TT,
  • Tiếp nhận nơi TT

(22/2/2016)

  • Thi trả nợ môn,
  • - Bổ sung hồ sơ TT,
  • Tiếp nhận nơi TT

 

(23/2/2016)

  • Thi trả nợ môn,
  • - Bổ sung hồ sơ TT,
  •  Tiếp nhận nơi TT

 

(24/2/2016)

  • Thi trả nợ môn,
  • - Bổ sung hồ sơ TT, Tiếp nhận nơi TT

 

(25/2/2016)

  • Thi trả nợ môn,
  • - Bổ sung hồ sơ TT, Tiếp nhận nơi TT

 

(26/2/2016)

Sinh hoạt nội quy Thực tập

29/02/2016

 

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

02/5 – 23/05

N1

P: B2.7

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

03/5 – 24/05

N2

P: B2.7

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

04/5 – 25/05

N1

P: B2.7

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

05/5 – 26/05

N2

P: B2.7

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

06/5 – 27/05

N1

P: B2.7

 

CHIỀU

Mạch điện tử nâng cao (20g)

GV:  T.N.Ẩn

02/5 – 23/05

N2

P: B2.7

 

 

 

Mạch điện tử nâng cao (5g)

GV:  T.N.Ẩn

Thi: 26/05

N2

P: B2.7

 

Mạch điện tử nâng cao (5g)

GV:  T.N.Ẩn

Thi: 27/05

N1

P: B2.7

 

 

Ghi chú:
  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)
  • Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)
  • Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)

 

THỜI KHÓA BIỂU

LỚP ĐTCN 214 – HK II, NĂM HỌC : 2015-2016

GVCN: Trần Hữu Phong (sđt: 0973810014)

BUỔI

THỨ 2

THỨ 3

THỨ 4

THỨ 5

THỨ 6

SÁNG

 

Thiết kế mạch bằng máy tính

(90g)

GV: T.H.Phong

22/02 – 13/06

Thi: 20/06

N2

P: B2.9

Chính trị

 (30g)

GV: T.Xuân

23/02 – 29/03

Thi: 05/04

P: B3.5

 

Thiết kế mạch bằng máy tính

(90g)

GV: T.H.Phong

24/02 – 15/06

Thi: 22/06

N1

P: B2.9

AV chuyên ngành

GV: T.Nhuận

(60g)

25/02 – 05/05

Thi: 12/05

P: B3.5

GD Thể chất

(30g)

GV: T.Vũ

26/02 – 01/04

Thi: 08/04

Sân trường

Điện tử tương tự

           (45g)

GV: T.N. Ẩn

22/02 – 11/04

Thi: 18/04

N1

P: B2.7

Máy điện

            (60g)

GV: T.P.Quang

12/04 – 21/06

Thi:Chiều 22/06

N1

P: B1.6

 

Điện tử tương tự

           (45g)

GV: T.N. Ẩn

24/02 – 13/04

Thi: 20/04

N2

P: B2.7

 

GD Quốc phòng (45g)

GV: T.Vũ

15/04 – 03/06

Thi: 10/06

P: B3.5

Chế tạo mạch in &Hàn LK

 (30g)

GV: T.Nhuận

25/04 – 30/05

Thi: 06/06

N1

P:B2.7

 

Chế tạo mạch in &Hàn LK

 (30g)

GV: T.Nhuận

13/04 – 18/05

Thi: 25/05

N2

P: B2.7

 

 

CHIỀU

KT xung – Số

(90g)

GV: T.Nhuận

22/02– 13/06

Thi: 20/06

N1

P: B2.10

 

Máy điện

           (60g)

GV: T.P.Quang

06/04 – 15/06

Thi: 22/06

N2

P: B1.6

Trang bị điên nâng cao

(45g)

GV:C.Vi

28/04 – 16/06

Thi: 23/06

N2

P: B1.2

KT xung – Số

(90g)

GV: C.Lãnh

26/02– 17/06

Thi: 24/06

N2

P: B2.10

Trang bị điên

 nâng cao

 (45g)

GV:C.Vi

27/04 – 15/06

Thi: 22/06

N1

P: B1.2

 

Ghi chú:
  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)
  • Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)
  • Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)
  • Học sinh học môn GD Thể chất & GD Quốc phòng mặc đồng phục thể dục

THỜI KHÓA BIỂU

LỚP CGKL 214A – HK II, NĂM HỌC : 2015-2016

 

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Sáng

Tiện lỗ

N1

GV: T.Huy

25/4 – 30/5

Thi: 06/6

P: B 0.7

Điện cơ bản

N1

GV: C.Vi

12/4 – 31/5

Thi: 07/6

P:B1.5

 

Anh văn

GV: C. Vân

14/4 – 23/6

Thi: 30/6

P: B3.7

Gá lắp kết cấu hàn

N2

GV: T.Huy

08/4 – 06/5

Thi: 13/5

Xưởng Hàn

Gá lắp kết cấu hàn

N3

GV: T.Huy

20/5 – 17/6

Thi: 24/6

Xưởng Hàn

Chiều

Tiện lỗ

N1

GV: T.Huy

25/4 – 30/5

Thi: 06/6

P: B 0.7

Điện cơ bản

N2

GV: C.Vi

12/4 – 31/5

Thi: 07/6

P:B1.5

Phay bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

N2

GV: T.Được

24/2 – 04/5

Thi: 11/5

P: B 0.5

Phay bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

N1

GV: T.Được

25/2 – 05/5

Thi: 12/5

P: B 0.5

 

Phay đa giác

N2

GV: T.Quang

18/5 – 15/6

Thi: 22/6

P: B 0.5

Phay đa giác

N1

GV: T.Quang

19/5 – 16/6

Thi: 23/6

P: B 0.5

 

Ghi chú:

  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)
  • Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)
  • Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)

LỚP CGKL 214B – HK II, NĂM HỌC : 2015-2016

 

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Sáng

Điện cơ bản

N1

GV: C.Vi

11/4 – 30/5

Thi: 06/6

P:B1.5

Anh văn

GV: C. Vân

12/4 – 21/6

Thi: 28/6

P: B3.7

Gá lắp kết cấu hàn

N2

GV: T.Lộc

06/4 – 04/5

Thi: 11/5

Xưởng Hàn

 

Phay bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

N1

GV: T.Quang

08/4 – 17/6

Thi: 24/6

P: B 0.5

Gá lắp kết cấu hàn

N3

GV: T.Lộc

18/5 – 15/6

Thi: 22/6

Xưởng Hàn

Chiều

Điện cơ bản

N2

GV: C.Vi

11/4 – 30/5

Thi: 06/6

P:B1.5

 

Tiện ren tam giác

N1

GV: T.Huy

13/4 – 01/6

Thi: 08/6

P: B 0.7

 

 

 

Tiện ren tam giác

N2

GV: T.Huy

14/4 – 02/6

Thi: 09/6

P: B 0.7

Phay bào mặt phẳng ngang, song song, vuông góc, nghiêng

N2

GV: T.Được

26/2 – 06/5

Thi: 13/5

P: B 0.5

Phay đa giác

N2

GV: T.Quang

20/5 – 17/6

Thi: 24/6

P: B 0.5

 

Ghi chú:

  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)
  • Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)
  • Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)

LỚP CGKL 213 – HK II, NĂM HỌC : 2015-2016

 

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Sáng

 

Phay bánh răng trụ răng nghiêng, rãnh xoắn

N2

GV: T.Triều

12/4 – 24/5

Thi: 31/5

P: B 0.7

Phay bánh răng trụ răng thẳng

           N2        

GV: T.Huy

13/4 – 18/5

Thi: 25/5

P: B 0.5

Tiện côn

N1

GV: T. Được

31/3 – 19/5

Thi: 26/5

P: B 0.7

Tiện côn

N2

GV: T. Được

04/4 – 20/5

Thi: 27/5

P: B 0.7

 

Ghi chú:

  • Phòng thi kết thúc các môn học lý thuyết là Hội trường 1 (lầu 1 khu A)
  • Các môn dạy chỉ có LT: học phòng lý thuyết, giáo viên dạy lý thuyết (5t/buổi)
  • Các môn dạy có LT và TH: học phòng thực hành, giáo viên dạy tích hợp  (5t/buổi)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người đăng: