Câu 1: Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước
a) Độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển.
b) Độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển, vùng trời.
c) Độc lập, có chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời.
Đáp án c (Điều 1 Hiến pháp 2013)
Câu 2: Hiến pháp năm 2013 có hiệu lực từ
a) Ngày 01/01/2014
b) Ngày 01/01/2015
c) Ngày 01/01/2016
Đáp án a (Điều 1 Nghị quyết số 64 64/2013/QH13 ngày 28/11/20213 của Quốc hội về quy định một số điểm thi hành hiến pháp nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam)
Câu 3: Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng
a) Dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan của Nhà nước.
b) Dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
c) Dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua các cơ quan khác của Nhà nước.
Đáp án c (Điều 6 Hiến pháp 2013)
Câu 4: Việc bầu cử đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân được tiến hành theo nguyên tắc
a) Phổ thông, bình đẳng, bỏ phiếu kín.
b) Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
c) Phổ thông, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
Đáp án b (Khoản 1, Điều 7 Hiến pháp 2013)
Câu 5: Quốc huy nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
a) Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b) Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c) Hình tròn, nền đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh, xung quanh có bông lúa, ở dưới có nửa bánh xe răng và dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam muôn năm.
Đáp án b (Khoản 2, Điều 13 Hiến pháp 2013)
Câu 6: Quốc khánh nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là ngày
a) Tuyên ngôn độc lập 02 tháng 9 năm 1945.
b) Tuyên ngôn độc lập 03 tháng 9 năm 1945.
c) Tuyên ngôn độc lập 04 tháng 9 năm 1945.
Đáp án a (Khoản 4, Điều 13 Hiến pháp 2013)
Câu 16: Việc thực hiện quyền con người, quyền công dân không được
a) Xâm phạm lợi ích dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
b) Xâm phạm lợi ích quốc gia, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
c) Xâm phạm lợi ích quốc gia, dân tộc, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác.
Đáp án c (Khoản 4, Điều 15 Hiến pháp 2013)
Câu 7: Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân.
a) Mười tám tuổi
b) Mười chín tuổi
c) Hai mươi tuổi
Đáp án a (Điều 29 Hiến pháp 2013)
Câu 8: Mọi người có nghĩa vụ
a) Nội thuế
b) Nộp tiền theo luật định
c) Nộp thuế theo luật định
Đáp án c (Điều 47 Hiến pháp 2013)
Câu 9: Quốc hội là cơ quan
a) Đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
b) Đại biểu của Nhân dân, cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
c) Đại biểu cao nhất của Nhân dân, cơ quan nhà nước cao nhất của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Đáp án a (Điều 69 Hiến pháp 2013)
Câu 10: Hiến pháp được thông qua khi có
a) Ít nhất một phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. Việc trưng cầu ý dân về Hiến pháp do Quốc hội quyết định.
b) Ít nhất hai phần ba tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. Việc trưng cầu ý dân về Hiến pháp do Quốc hội quyết định.
c) Ít nhất ba phần tư tổng số đại biểu Quốc hội biểu quyết tán thành. Việc trưng cầu ý dân về Hiến pháp do Quốc hội quyết định.
Đáp án b (Khoản 4, Điều 120 Hiến pháp 2013)
Câu 11. Quốc kỳ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
Đáp án a (Khoản 1, Điều 13 Hiến pháp 2013)
Câu 12. Quốc ca nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
Đáp án b (Khoản 3, Điều 13 Hiến pháp 2013)
Câu 13. Thủ đô nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Đáp án c (Khoản 5, Điều 13 Hiến pháp 2013)
Câu 14. Chọn câu đúng
a) Mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác.
b) Mọi người có quyền bí mật thư tín, điện tín và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác.
c) Mọi người có quyền bí mật thư tín, điện thoại và các hình thức trao đổi thông tin riêng tư khác.
Đáp án a (Khoản 2, Điều 21 Hiến pháp 2013)
Câu 15. Chọn câu đúng
a) Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
b) Mọi người có quyền tự do tín ngưỡng, tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
c) Mọi người có quyền tự do tôn giáo, theo hoặc không theo một tôn giáo nào. Các tôn giáo bình đẳng trước pháp luật.
Đáp án b (Khoản 1, Điều 24 Hiến pháp 2013)
Câu 16. Người bị buộc tội được coi?
a) là không có tội cho đến khi được chứng minh và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
b) là không có tội cho đến khi được chứng minh theo luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
c) là không có tội cho đến khi được chứng minh theo trình tự luật định và có bản án kết tội của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật.
Đáp án c (Khoản 1, Điều 31 Hiến pháp 2013)
Câu 17. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử có quyền?
Đáp án a (Khoản 4, Điều 31 Hiến pháp 2013)
Câu 18. Người bị bắt, tạm giữ, tạm giam, khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án trái pháp luật có quyền?
Đáp án b (Khoản 5, Điều 31 Hiến pháp 2013)
Câu 19. Đất đai là tài nguyên?
a) đặc biệt của quốc gia.
b) đặc biệt của quốc gia, nguồn lực quan trọng phát triển đất nước.
c) đặc biệt của quốc gia, nguồn lực quan trọng phát triển đất nước, được quản lý theo pháp luật.
Đáp án c (Khoản 1, Điều 54 Hiến pháp 2013)
Câu 20. Đơn vị tiền tệ quốc gia?
a) là Đồng Việt Nam. Nhà nước bảo đảm ổn định giá trị đồng tiền quốc gia.
b) là Đồng Việt Nam.
c) Nhà nước bảo đảm ổn định giá trị đồng tiền quốc gia.
Đáp án a (Khoản 3, Điều 55 Hiến pháp 2013)
Nguồn ảnh : NXB quốc gia sự thật
Người đăng: Nguyễn Trần Thanh Tâm