NHÂN SỰ

Ngày đăng :29/06/2021

1. Danh sách BAN GIÁM HIỆU của trường:

1. Thầy Ths. Trần Ngọc Cường - Bí Thư Chi Bộ, Hiệu Trưởng

2. Cô Ths. Lê Thị Ngọc Thuần - Phó Bí Thư Chi Bộ, Phó Hiệu Trưởng

3. Thầy Ths. Bùi Đăng Linh - Chi Ủy Viên, Phó Hiệu Trưởng

Tổng số Trong đó:
Nữ Dân tộc thiểu số Biên chế Kiêm nhiệm
 giáo viên
Chia theo độ tuổi Học hàm Học vị Trình độ chuyên môn Đã qua đào tạo nghiệp vụ quản lý cơ sở GDNN
<30 30 - <40 40 - <50 50 - <60 GS PGS Tiến sỹ Thạc sỹ Đại học Cao đẳng Trung cấp Khác
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
3 1 0 3 2   0 2 1 0 0 0 3 3 0 0 0 3

2. THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO (5/2021):

Tổng số Trong đó:
Trình độ đào tạo Kỹ năng nghề Nghiệp vụ sư phạm Ngoại ngữ (tiếng Anh) Tin học
Tiến sĩ Thạc sĩ Đại học Cao đẳng TCCN CNKT Đạt chuẩn dạy thực hành trình độ: Không đạt chuẩn Đạt chuẩn dạy trình độ: Không đạt chuẩn Bậc 1, 2 Bậc 3 trở lên Cơ bản Nâng cao
SC TC SC TC
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
57 0 28 29 0 0 0 2 35 20 0 0 57 0 29 28 49 8

3. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG HÀNG NĂM (CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN)

BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC VÀ NGƯỜI LAO ĐỘNG

             

STT

NĂM HỌC

KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI

GHI CHÚ

Hoàn thành
xuất sắc
nhiệm vụ

Hoàn thành
tốt nhiệm vụ

Hoàn thành
 nhiệm vụ

Không hoàn thành nhiệm vụ

1

2017-2018

14

67

3

0

 

2

2018-2019

12

68

0

0

 

3

2019-2020

13

64

0

0

 

4. BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO

NĂM 2017:

BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2017

Giờ trực tiếp giảng dạy:

470

/Giáo viên

   

 

Chức vụ/chức danh nhà giáo

Số lượng NG trước qui đổi

Giờ giảng trực tiếp

Hệ số

Số lượng NG sau qui đổi

 

Hiệu trưởng

1

30

0,06

0,06

 

Phó hiệu trưởng

2

40

0,08

0,16

 

Trưởng khoa

7

329

0,66

4,62

 

Phó trưởng khoa

5

376

0,75

3,75

 

Trưởng bộ môn

0

 

0

0

 

Trưởng phòng

4

60

0,12

0,48

 

Phó trưởng phòng

1

70

0,14

0,14

 

a. Giáo viên cơ hữu

29

470

1

29

 

b. Giáo viên thỉnh giảng

               10

470

1

                  10

 

TC

59

 

 

48,21

 

NĂM 2018:

BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2018

Giờ trực tiếp giảng dạy:

470

/Giáo viên

   

 

Chức vụ/chức danh nhà giáo

Số lượng NG trước qui đổi

Giờ giảng trực tiếp

Hệ số

Số lượng NG sau qui đổi

 

Hiệu trưởng

1

30

0,06

0,06

 

Phó hiệu trưởng

2

40

0,08

0,16

 

Trưởng khoa

7

329

0,66

4,62

 

Phó trưởng khoa

5

376

0,75

3,75

 

Trưởng bộ môn

0

 

0

0

 

Trưởng phòng

4

60

0,12

0,48

 

Phó trưởng phòng

1

70

0,14

0,14

 

a. Giáo viên cơ hữu

29

470

1

29

 

b. Giáo viên thỉnh giảng

               22

470

1

22

 

TC

71

 

 

60,21

 

NĂM 2019:

BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2019

Giờ trực tiếp giảng dạy:

470

/Giáo viên

   

 

Chức vụ/chức danh nhà giáo

Số lượng NG trước qui đổi

Giờ giảng trực tiếp

Hệ số

Số lượng NG sau qui đổi

 

Hiệu trưởng

1

30

0,06

0,06

 

Phó hiệu trưởng

2

40

0,08

0,16

 

Trưởng khoa

7

329

0,66

4,62

 

Phó trưởng khoa

5

376

0,75

3,75

 

Trưởng bộ môn

0

 

0

0

 

Trưởng phòng

4

60

0,12

0,48

 

Phó trưởng phòng

1

70

0,14

0,14

 

a. Giáo viên cơ hữu

34

470

1

34

 

b. Giáo viên thỉnh giảng

               15

470

1

                  15

 

TC

69

 

 

58,21

 

NĂM 2020:

BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2020

Giờ trực tiếp giảng dạy:

470

/Giáo viên

   

 

Chức vụ/chức danh nhà giáo

Số lượng NG trước qui đổi

Giờ giảng trực tiếp

Hệ số

Số lượng NG sau qui đổi

 

Hiệu trưởng

1

30

0,06

0,06

 

Phó hiệu trưởng

2

40

0,08

0,16

 

Trưởng khoa

7

329

0,66

4,62

 

Phó trưởng khoa

4

376

0,75

3

 

Trưởng bộ môn

0

 

0

0

 

Trưởng phòng

5

60

0,12

0,6

 

Phó trưởng phòng

1

70

0,14

0,14

 

a. Giáo viên cơ hữu

38

470

1

38

 

b. Giáo viên thỉnh giảng

                         5

470

1

                    5

 

TC

63

 

 

51,58

 

5. BẢNG QUY ĐỔI NHÀ GIÁO/HSSV:

TỶ LỆ QUY ĐỔI NĂM
2017 2018 2019 2020
NHÀ GIÁO QUY ĐỔI 48,21 60,21 58,21 51,58
HSSV QUY ĐỔI 1010 1148 1095 1031
TỈ LỆ 20,95001 19,0666 18,8112 19,98837

6. TRÌNH ĐỘ ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG (CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN)

* Về trình độ, năng lực chuyên môn, viên chức, người lao động của Trường, cụ thể:

Năm 2017: có 80 viên chức, người lao động, 22 thạc sỹ; 42 ĐH; 06 CĐ, 04 TC, 0 THPT

Năm 2018: có 78 viên chức, người lao động, 22 thạc sỹ; 40 ĐH; 06 CĐ, 04 TC, 0 THPT

Năm 2019: có 83 viên chức, người lao động, 30 thạc sỹ; 37 ĐH; 07 CĐ, 03 TC, 0 THPT

Năm 2020: có 87 viên chức, người lao động, 32 thạc sỹ; 39 ĐH; 07 CĐ, 03 TC, 0 THPT

* Số lượng cử viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ:

Năm 2017 Trường cử 70 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.

Năm 2018 Trường cử 64 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.

Năm 2019 Trường cử 32 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.

Năm 2020 Trường cử 63 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.

Người đăng: