1. Danh sách BAN GIÁM HIỆU của trường:
1. Thầy Ths. Trần Ngọc Cường - Bí Thư Chi Bộ, Hiệu Trưởng
2. Cô Ths. Lê Thị Ngọc Thuần - Phó Bí Thư Chi Bộ, Phó Hiệu Trưởng
3. Thầy Ths. Bùi Đăng Linh - Chi Ủy Viên, Phó Hiệu Trưởng
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
Nữ | Dân tộc thiểu số | Biên chế | Kiêm nhiệm giáo viên |
Chia theo độ tuổi | Học hàm | Học vị | Trình độ chuyên môn | Đã qua đào tạo nghiệp vụ quản lý cơ sở GDNN | |||||||||
<30 | 30 - <40 | 40 - <50 | 50 - <60 | GS | PGS | Tiến sỹ | Thạc sỹ | Đại học | Cao đẳng | Trung cấp | Khác | ||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
3 | 1 | 0 | 3 | 2 | 0 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 |
2. THỐNG KÊ ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO (5/2021):
Tổng số | Trong đó: | ||||||||||||||||
Trình độ đào tạo | Kỹ năng nghề | Nghiệp vụ sư phạm | Ngoại ngữ (tiếng Anh) | Tin học | |||||||||||||
Tiến sĩ | Thạc sĩ | Đại học | Cao đẳng | TCCN CNKT | Đạt chuẩn dạy thực hành trình độ: | Không đạt chuẩn | Đạt chuẩn dạy trình độ: | Không đạt chuẩn | Bậc 1, 2 | Bậc 3 trở lên | Cơ bản | Nâng cao | |||||
SC | TC | CĐ | SC | TC | CĐ | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 |
57 | 0 | 28 | 29 | 0 | 0 | 0 | 2 | 35 | 20 | 0 | 0 | 57 | 0 | 29 | 28 | 49 | 8 |
3. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ PHÂN LOẠI VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG HÀNG NĂM (CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN)
BẢNG TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI |
||||||
STT |
NĂM HỌC |
KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI |
GHI CHÚ |
|||
Hoàn thành |
Hoàn thành |
Hoàn thành |
Không hoàn thành nhiệm vụ |
|||
1 |
2017-2018 |
14 |
67 |
3 |
0 |
|
2 |
2018-2019 |
12 |
68 |
0 |
0 |
|
3 |
2019-2020 |
13 |
64 |
0 |
0 |
4. BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO
NĂM 2017:
BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2017 |
|||||
Giờ trực tiếp giảng dạy: |
470 |
/Giáo viên |
|
||
Chức vụ/chức danh nhà giáo |
Số lượng NG trước qui đổi |
Giờ giảng trực tiếp |
Hệ số |
Số lượng NG sau qui đổi |
|
Hiệu trưởng |
1 |
30 |
0,06 |
0,06 |
|
Phó hiệu trưởng |
2 |
40 |
0,08 |
0,16 |
|
Trưởng khoa |
7 |
329 |
0,66 |
4,62 |
|
Phó trưởng khoa |
5 |
376 |
0,75 |
3,75 |
|
Trưởng bộ môn |
0 |
|
0 |
0 |
|
Trưởng phòng |
4 |
60 |
0,12 |
0,48 |
|
Phó trưởng phòng |
1 |
70 |
0,14 |
0,14 |
|
a. Giáo viên cơ hữu |
29 |
470 |
1 |
29 |
|
b. Giáo viên thỉnh giảng |
10 |
470 |
1 |
10 |
|
TC |
59 |
|
|
48,21 |
|
NĂM 2018:
BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2018 |
|||||
Giờ trực tiếp giảng dạy: |
470 |
/Giáo viên |
|
||
Chức vụ/chức danh nhà giáo |
Số lượng NG trước qui đổi |
Giờ giảng trực tiếp |
Hệ số |
Số lượng NG sau qui đổi |
|
Hiệu trưởng |
1 |
30 |
0,06 |
0,06 |
|
Phó hiệu trưởng |
2 |
40 |
0,08 |
0,16 |
|
Trưởng khoa |
7 |
329 |
0,66 |
4,62 |
|
Phó trưởng khoa |
5 |
376 |
0,75 |
3,75 |
|
Trưởng bộ môn |
0 |
|
0 |
0 |
|
Trưởng phòng |
4 |
60 |
0,12 |
0,48 |
|
Phó trưởng phòng |
1 |
70 |
0,14 |
0,14 |
|
a. Giáo viên cơ hữu |
29 |
470 |
1 |
29 |
|
b. Giáo viên thỉnh giảng |
22 |
470 |
1 |
22 |
|
TC |
71 |
|
|
60,21 |
|
NĂM 2019:
BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2019 |
|||||
Giờ trực tiếp giảng dạy: |
470 |
/Giáo viên |
|
||
Chức vụ/chức danh nhà giáo |
Số lượng NG trước qui đổi |
Giờ giảng trực tiếp |
Hệ số |
Số lượng NG sau qui đổi |
|
Hiệu trưởng |
1 |
30 |
0,06 |
0,06 |
|
Phó hiệu trưởng |
2 |
40 |
0,08 |
0,16 |
|
Trưởng khoa |
7 |
329 |
0,66 |
4,62 |
|
Phó trưởng khoa |
5 |
376 |
0,75 |
3,75 |
|
Trưởng bộ môn |
0 |
|
0 |
0 |
|
Trưởng phòng |
4 |
60 |
0,12 |
0,48 |
|
Phó trưởng phòng |
1 |
70 |
0,14 |
0,14 |
|
a. Giáo viên cơ hữu |
34 |
470 |
1 |
34 |
|
b. Giáo viên thỉnh giảng |
15 |
470 |
1 |
15 |
|
TC |
69 |
|
|
58,21 |
|
NĂM 2020:
BẢNG TÍNH SỐ LƯỢNG NHÀ GIÁO QUY ĐỔI NĂM 2020 |
|||||
Giờ trực tiếp giảng dạy: |
470 |
/Giáo viên |
|
||
Chức vụ/chức danh nhà giáo |
Số lượng NG trước qui đổi |
Giờ giảng trực tiếp |
Hệ số |
Số lượng NG sau qui đổi |
|
Hiệu trưởng |
1 |
30 |
0,06 |
0,06 |
|
Phó hiệu trưởng |
2 |
40 |
0,08 |
0,16 |
|
Trưởng khoa |
7 |
329 |
0,66 |
4,62 |
|
Phó trưởng khoa |
4 |
376 |
0,75 |
3 |
|
Trưởng bộ môn |
0 |
|
0 |
0 |
|
Trưởng phòng |
5 |
60 |
0,12 |
0,6 |
|
Phó trưởng phòng |
1 |
70 |
0,14 |
0,14 |
|
a. Giáo viên cơ hữu |
38 |
470 |
1 |
38 |
|
b. Giáo viên thỉnh giảng |
5 |
470 |
1 |
5 |
|
TC |
63 |
|
|
51,58 |
|
5. BẢNG QUY ĐỔI NHÀ GIÁO/HSSV:
TỶ LỆ QUY ĐỔI | NĂM | |||
2017 | 2018 | 2019 | 2020 | |
NHÀ GIÁO QUY ĐỔI | 48,21 | 60,21 | 58,21 | 51,58 |
HSSV QUY ĐỔI | 1010 | 1148 | 1095 | 1031 |
TỈ LỆ | 20,95001 | 19,0666 | 18,8112 | 19,98837 |
6. TRÌNH ĐỘ ĐỘI NGŨ VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG (CÁN BỘ QUẢN LÝ, GIÁO VIÊN, NHÂN VIÊN)
* Về trình độ, năng lực chuyên môn, viên chức, người lao động của Trường, cụ thể:
Năm 2017: có 80 viên chức, người lao động, 22 thạc sỹ; 42 ĐH; 06 CĐ, 04 TC, 0 THPT
Năm 2018: có 78 viên chức, người lao động, 22 thạc sỹ; 40 ĐH; 06 CĐ, 04 TC, 0 THPT
Năm 2019: có 83 viên chức, người lao động, 30 thạc sỹ; 37 ĐH; 07 CĐ, 03 TC, 0 THPT
Năm 2020: có 87 viên chức, người lao động, 32 thạc sỹ; 39 ĐH; 07 CĐ, 03 TC, 0 THPT
* Số lượng cử viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ:
Năm 2017 Trường cử 70 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Năm 2018 Trường cử 64 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Năm 2019 Trường cử 32 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Năm 2020 Trường cử 63 viên chức, người lao động đi bồi dưỡng nâng cao trình độ.
Người đăng: